Kết quả tìm kiếm Limes Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Limes", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bắc Âu: phía đông sông Rhein và sông Danub, bên ngoài Biên thành La Mã (Limes Romanus) cổ đại. Trong Giai đoạn Di cư, các sắc tộc này bành trướng khắp… |
Jamides limes là bướm thuộc họ Lycaenidae được tìm thấy ở Borneo. Druce, H. H., 1895. A monograph of the Bornean Lycaenidae, Proc. Zool. Soc. Lond. 1895:… |
Biên thành Pannonia (tiếng Latinh: Limes Pannonicus, tiếng Đức: Pannonischer Limes) là một phần biên giới kiên cố của La Mã cũ mang tên Biên thành Danubia… |
Germania (tiếng Latinh: limes ad Germaniam inferiorem, tiếng Hà Lan: Neder-Germaanse Limes, tiếng Đức: Niedergermanischer Limes) là ranh giới cũ giữa hai… |
Biên thành Thượng Germania-Rhaetia (tiếng Đức: Obergermanisch-Raetischer Limes) là một phân đoạn dài 550 kilômét của biên thành La Mã cũ nằm giữa sông… |
biên giới Slovakia-Hungary). Gần đường cực bắc của các vùng nội địa La Mã, Limes Romanus, là nơi có trại mùa đông của Laugaricio (Trenčín hiện nay) nơi Đơn… |
agriculture, and history history and use of limes Lưu trữ 2021-04-11 tại Wayback Machine history and varieties of limes Lưu trữ 2009-11-13 tại Wayback Machine… |
François; Navarro, Luis; Ollitrault, Patrick (2016). “Phylogenetic origin of limes and lemons revealed by cytoplasmic and nuclear markers”. Annals of Botany… |
François; Navarro, Luis; Ollitrault, Patrick (2016). “Phylogenetic origin of limes and lemons revealed by cytoplasmic and nuclear markers”. Annals of Botany… |
Lugii, Frank, Burgundy và Vandal. Miền Agri Decumates và nhiều dãy đồn Limes Germanicus ở vùng Thượng Germania đã chính thức bị bỏ rơi trong suốt triều… |
tuyến phòng thủ khác tại biên giới phía bắc (được gọi là Donau-Iller-Rhine-Limes), song đến cuối thế kỷ IV thì áp lực gia tăng từ người German buộc người… |
of warm climates. Julia F. Morton, Miami, FL. ^ Home Fruit Production - Limes Lê Quang Long (chủ biên) (2007). Từ điển tranh về các loại củ & quả. Thành… |
Hadrianus nhằm kiểm soát các bộ lạc trên cả hai bên tường do đó phòng tuyến Limes Britannicus trở thành biên giới phía bắc của La Mã; song quân đội cũng trấn… |
đường biên giới (fines) đã được đánh dấu, còn những phòng tuyến biên giới (limes) thì được tuần tra. Những khu vực biên giới được củng cố vững chắc nhất… |
castles and sites Livius.org: Limes Lưu trữ 2008-08-07 tại Wayback Machine Livius.org: Limes Tripolitanus Antikefan: Roman Limes Lưu trữ 2016-01-04 tại Wayback… |
Pháo đài La Mã trong khu Koblenz-Niederberg thuộc vào "Upper Germanic Limes", cũng nằm trong danh sách di sản văn hóa của UNESCO từ 2005. ^ Statistisches… |
gồm miền trung đồng bằng sông Rhine, giáp tuyến biên giới vùng Germania (Limes Germanicus), và phần thuộc vùng núi Alps của tỉnh Raetia kéo dài xuống phía… |
ngày 16 tháng 5 năm 2012. ^ a b “Jamberoo Valley Farm Australian Blood Limes”. jamberoovalleyfarm.com.au. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2017. Truy… |
Danube Limes (Western Segment)”. UNESCO World Heritage Centre. United Nations Educational, Scientific, and Cultural Organization. ^ The Roman Limes in Austria… |
Tripolitanus. ^ Livius.Org Golaia (Bu Njem) ^ Septimius Flaccus ^ “Map of Limes tripolitanus”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 25… |