Lịch sử chính trị Đài Loan

Kết quả tìm kiếm Lịch sử chính trị Đài Loan Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Đài Loan
    nhiều yếu tố chính trị nên trong một số trường hợp, quốc gia này còn được gọi là Đài Loan (tiếng Trung: 臺灣 hoặc 台灣; pinyin: Táiwān) hay Đài Bắc Trung Hoa…
  • Hình thu nhỏ cho Lịch sử Đài Loan
    Wikisource , đăng báo năm 1930 của tác giả Phan Khôi Vị thế chính trị Đài Loan Lịch sử Trung Quốc Lịch sử Nhật Bản Đế quốc Nhật Bản Chủ nghĩa quân phiệt Nhật…
  • Hình thu nhỏ cho Vị thế chính trị Đài Loan
    Sự tranh cãi về vị thế chính trị Đài Loan xoay quanh tại việc Đài Loan, gồm cả quần đảo Bành Hồ (Pescadores hoặc Penghu), có nên được coi là 1 quốc gia…
  • Hình thu nhỏ cho Chính trị
    điểm, điều kiện lịch sử- xã hội mà các học thuyết đó ít nhiều còn bộc lộ những quan điểm thô sơ, chất phác, thậm chí là sai lầm về chính trị. Nghiên cứu một…
  • Hình thu nhỏ cho Lịch sử Chăm Pa
    Lịch sử Chăm Pa là lịch sử các quốc gia của người Chăm gồm: Hồ Tôn, Lâm Ấp, Hoàn Vương, Chiêm Thành (Campanagara) và Thuận Thành (Nagar Cam), thành lập…
  • Hình thu nhỏ cho Quan hệ Nhật Bản – Đài Loan
    Quan hệ Đài Loan – Nhật Bản có thể phân thành các giai đoạn: Trước năm 1895 khi Đài Loan thuộc quyền thống trị của chính quyền Minh Trịnh và Đại Thanh;…
  • Hình thu nhỏ cho Đài Loan (tỉnh của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa)
    Tỉnh Đài Loan (Phồn thể: 臺灣省 hay 台灣省, Giản thể: 台湾省, pinyin: Táiwān shěng) là một tên gọi mang tính chính trị được Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và một…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Phúc Kiến Đài Loan
    Tiếng Phúc Kiến Đài Loan hay tiếng Mân Nam Đài Loan (臺灣閩南語), thường được gọi phổ biến là tiếng Đài Loan hay Đài Ngữ (Tâi-oân-oē 臺灣話 hay Tâi-gí 台語), là…
  • Hình thu nhỏ cho Lịch sử Phật giáo
    gian 49 năm khi Đức Phật còn tại thế ra nhiều nơi đến nhiều chủng tộc nên lịch sử phát triển của đạo Phật khá đa dạng về các bộ phái cũng như các nghi thức…
  • Hình thu nhỏ cho Thổ dân Đài Loan
    về mặt văn hóa-lịch sử-xã hội trong khi hầu hết các nhà ngôn ngữ học coi Đài Loan là nơi xuất phát của Ngữ hệ Nam Đảo. Chính phủ Đài Loan đang cố bảo vệ…
  • ngụy trang, ngụy tạo. Trong lịch sử, từ "ngụy" được dùng để chỉ một chính phủ được lập ra một cách bất hợp pháp, không chính thống, không được người dân…
  • Hình thu nhỏ cho Lịch sử Nhật Bản
    Lịch sử Nhật Bản Lịch sử Nhật Bản bao gồm lịch sử của quần đảo Nhật Bản và cư dân Nhật, trải dài lịch sử từ thời kỳ cổ đại tới hiện đại của quốc gia Nhật…
  • Hình thu nhỏ cho Lịch sử Úc
    Lịch sử Úc đề cập đến lịch sử khu vực và nhân dân ở Thịnh vượng chung Úc và những cộng đồng bản địa và thuộc địa tiền thân của nó. Người Úc cổ đại được…
  • Hình thu nhỏ cho Đài Loan (đảo)
    Đài Loan (Chữ Hán chính thể: 臺灣 hoặc 台灣; Chữ Hán Tiếng Trung: 台湾; pinyin: Táiwān; Wade-Giles: T'ai-wan; tiếng Đài Loan: Tâi-oân) là một hòn đảo ở khu vực…
  • Hình thu nhỏ cho Lịch sử Việt Nam
    Lịch sử Việt Nam (Hán-Nôm: 歷史越南) nếu tính từ lúc có mặt con người sinh sống thì đã có hàng vạn năm trước Công Nguyên, còn tính từ khi cơ cấu nhà nước…
  • trạng chính trị của Đài Loan, Trung Hoa Dân Quốc hiện được 14 quốc gia thành viên Liên hợp quốc và Tòa thánh công nhận kể từ 2024 với tư cách là chính phủ…
  • Hình thu nhỏ cho Tỉnh Đài Loan (tỉnh của Trung Hoa Dân Quốc)
    (Trung Hoa Dân Quốc) Lịch sử Trung Hoa Dân Quốc Vị thế chính trị của Đài Loan Đài Loan độc lập Trung Hoa Đài Bắc Tỉnh Đài Loan (Cộng hòa Nhân dân Trung…
  • Loan hoặc đơn giản là Đài tệ (臺幣) là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Hoa Dân Quốc, được sử dụng tại vùng lãnh thổ Đài Loan và các đảo Bành Hồ, Kim…
  • Hình thu nhỏ cho Phân cấp hành chính Trung Hoa Dân Quốc
    biển của đại lục. Lịch sử này khiến phân cấp hành chính ở Vùng Tự do của Trung Hoa Dân Quốc trở nên phức tạp. Tỉnh Đài Loan: Đảo Đài Loan và Quần đảo Bành…
  • Hình thu nhỏ cho Đài Bắc
    Anh, cái tên "Đài Bắc" thường phục vụ như một từ đồng nghĩa với chính phủ quốc gia của Đài Loan. Do tình trạng chính trị mơ hồ của Đài Loan trên phạm vi…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Quân khu 4, Quân đội nhân dân Việt NamHoàng Phủ Ngọc TườngHà GiangKuwaitTrương Mỹ LanPhạm Nhật VượngHarry PotterBabyMonsterCúp bóng đá châu Á 2023Biển ĐôngĐại dịch COVID-19VIXXVnExpressSa PaDanh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh ConanFacebookHùng VươngDanh sách tỉnh Việt Nam có giáp biểnChiến tranh Đông DươngMèoNgô Sĩ LiênDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânTrần Đại NghĩaFilippo InzaghiChiến tranh thế giới thứ nhấtChiến tranh biên giới Việt–Trung 1979Nhà giả kim (tiểu thuyết)Cho tôi xin một vé đi tuổi thơHướng dươngThủ dâmThế vận hội Mùa hè 2024Mạch nối tiếp và song songLê Thanh Hải (chính khách)Liên minh châu ÂuBình DươngLăng Chủ tịch Hồ Chí MinhTrấn ThànhLạc Long QuânChữ NômNhà bà NữHồng KôngLiên QuânTạ Đình ĐềFansipanVinamilkTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamMưa đáAnh hùng dân tộc Việt NamĐào, phở và pianoLandmark 81FormaldehydeTrần Văn RónPhilippe TroussierKon TumNhà máy thủy điện Hòa BìnhTHệ sinh tháiNgười Thái (Việt Nam)Văn LangVụ án Lệ Chi viênHai nguyên lý của phép biện chứng duy vậtKiên GiangGNhật ký trong tùTrạm cứu hộ trái timChuột lang nướcĐiêu khắcFakerVachirawit Chiva-areeSóc TrăngBắc GiangDanh mục sách đỏ động vật Việt NamTập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân độiDương Tử (diễn viên)Trùng Khánh23 tháng 4Tưởng Giới ThạchChiến tranh Việt Nam🡆 More