Kết quả tìm kiếm Lái xe Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lái+xe", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Giấy phép lái xe hay còn gọi là Bằng lái xe là một loại giấy phép, chứng chỉ do cơ quan nhà nước hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp cho một người cụ thể cho… |
là xe ba bánh hay xe sidecar. Tại Việt Nam, để điều khiển xe máy nói riêng và xe cơ giới nói chung người điều khiển cần phải có giấy phép lái xe, ngoài… |
Grab (thể loại Chia sẻ xe) hệ trực tiếp với lái xe taxi bằng cách ký chúng vào sân bay, trung tâm mua sắm, hàng đợi taxi và kho. Công ty cũng giáo dục lái xe taxi sử dụng điện… |
Giao thông bên phải và bên trái (đổi hướng từ Lái xe bên phải và bên trái) tuy lái xe bên trái nhưng các phương tiện vận chuyển được trang bị vô lăng bên trái vì chúng hầu hết xuất xứ từ Mỹ và Brazil (hai quốc gia này lái xe bên… |
lái ngồi. "Nơi nghỉ" là một khoang được gắn vào hoặc tích hợp với buồng lái, cho phép người lái nghỉ ngơi khi không lái xe, thường thấy ở các loại xe… |
lệ, giấy phép lái xe quốc tế phải được dùng kèm với một giấy phép lái xe hợp lệ. Giấy phép lái xe quốc tế là một bản dịch giấy phép lái xe của một quốc… |
nghiệp ngoài công lập, Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập và xe của cá nhân. Lưu ý: Đối với biển số xe phân khối lớn cấp cho người dân từ ngày 15/8/2023… |
bảo vệ cho xe tăng và tổ lái, cho phép thực hiện tất cả các nhiệm vụ chiến đấu trên chiến trường. Do đặc trưng chức năng chiến đấu nên xe tăng được đánh… |
giao thông, mặc dù chúng có tầm quan trọng đặc biệt đối với người lái xe máy và xe đạp. Những quy tắc này chi phối sự tương tác giữa các phương tiện và… |
một thành phố thuộc Vùng Đại Toronto đông dân gốc Á. Bích lái xe Lexus ES 300 và Hán lái xe Mercedes-Benz C-Class (W203). Họ đã tiết kiệm được 200.000… |
Tuổi trẻ (đề mục Tuổi lái xe) đồ uống có cồn khác nhau. Tuổi lái xe là độ tuổi mà một người có thể xin giấy phép lái xe. Các quốc gia có độ tuổi lái xe thấp nhất (dưới 17) là Úc, Canada… |
Xích lô (đổi hướng từ Xe xích lô) khách và một chỗ cho người lái xe. Người lái xe cũng vận hành nó như xe đạp thường, một vài loại có mô tơ để giúp người lái đỡ tốn sức, nếu có gắn động… |
Điện thoại di động (đề mục Trong khi lái xe) khi lái xe. Các tài liệu khoa học về sự nguy hiểm của việc lái xe trong khi gửi tin nhắn văn bản từ điện thoại di động, hoặc nhắn tin trong khi lái xe, bị… |
cứ điểm Giang Mỗ, anh đã một mình đuổi xe tăng Pháp, nhảy lên thành xe, ném lựu đạn vào buồng lái để tiêu diệt xe. Cù Chính Lan sinh năm 1930 trong một… |
thạch của mô tô và xe gắn máy nhỏ. Tùy thuộc vào luật pháp địa phương, xe đạp điện có thể được phân loại vào xe đạp thay vì xe máy. Vì vậy nhiều người lái xe đạp điện… |
người lái xe chuyên nghiệp được gọi là một limousine kéo dài. Ở một số quốc gia như Hoa Kỳ, Đức hoặc Canada, "dịch vụ xe limousine" là một chiếc xe thuê… |
T-54/55 (đổi hướng từ Xe tăng T-54/55) hệ thống chữa cháy tự động, khí tài quan sát của lái xe và bộ truyền động. Ngoài ra, cơ số đạn xe tăng từ 34 tăng lên 43 viên đạn pháo 100mm. Khác với… |
Nhật gọi xe hơi là 自動車 (Tự động xa) nghĩa là xe tự động. Các kiểu khác nhau của xe hơi gồm các loại xe: xe buýt, xe tải. Có khoảng 1,32 tỷ chiếc xe được sử… |
không có bánh xe để lái; việc chuyển hướng đòi hỏi phải lắc mạnh phần trước của xe. Ngày nay các sử gia về kỹ thuật cho rằng không có chiếc xe nào tên làCélérifère… |
hoạt động, hành khách khi đi qua hầm có thể bị chết ngạt ngay lập tức. Lái xe tham gia giao thông trong hầm ngoài việc chấp hành Luật Giao thông đường… |