Kết quả tìm kiếm Làm vị ngữ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Làm+vị+ngữ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
chủ ngữ, thường sử dụng động từ, đoản ngữ động từ, hình dung từ, đoản ngữ hình dung từ, danh từ, đoản ngữ danh từ, đoản ngữ chủ-vị đảm nhận làm vị ngữ. Trong… |
Động từ là những từ dùng để chỉ hành động, trạng thái của sự vật Thường làm vị ngữ trong câu Ví dụ: ăn, đi, ngủ, bơi, tắm, uống,... Tôi đang đi bộ. Là những… |
Từ loại (thể loại Ngữ pháp) thường có chức vụ cú pháp chủ yếu là chủ ngữ; khi làm vị ngữ cần có động từ đứng trước. Theo Sách giáo khoa Ngữ Văn Lớp 6, định nghĩa của danh từ là "những… |
dùng để trợ giúp chủ ngữ. Bản thân nó có nghĩa của từ, nhưng không thể dùng làm vị ngữ một mình, sau nó cần thiết phải đi kèm thuộc ngữ, tạo thành cấu tạo… |
Tiếng Anh hay Anh ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ Giécmanh Tây thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Dạng thức cổ nhất của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân… |
quan hệ giữa các từ trong câu. Hư từ và vị trí, trật tự từ đóng vai trò làm rõ quan hệ ngữ pháp cũng như ý nghĩa ngữ pháp của từ và của câu. VD: Thêm hư từ… |
Tiếng Nhật (đổi hướng từ Nhật ngữ) tiếp. Chúng không bao giờ làm vị ngữ cho câu. Các đơn cử bao gồm ookina "lớn", kono "này", iwayuru "cái gọi là" và taishita "làm kinh ngạc". Cả keiyōdōshi… |
Tiếng Trung Quốc (đổi hướng từ Hán ngữ) Hoa ngữ (華語/华语 Huá yǔ), Hoa văn (華文/华文), Hán ngữ (漢語/汉语 Hàn yǔ), là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Một số ngôn ngữ học… |
là quá trình mà một vị ngữ phát biểu đúng hoặc sai về một thực thể, ví dụ: "[x [là y]]" hay "[x [làm y]]". Gần đây, mô hình ngữ nghĩa học này đã được… |
được dùng làm phương tiện giảng dạy trong khoa học máy tính mặc dù ngôn ngữ này không được thiết kế dành cho người nhập môn. C là một ngôn ngữ lập trình… |
Thành ngữ gốc Hán dùng để chỉ những kết cấu ngôn ngữ rất ổn định, phổ thông, cô đọng về mặt ngữ nghĩa thịnh hành trong tiếng Hán, được du nhập vào tiếng… |
từ làm định ngữ A: Tính từ làm định ngữ O: Bổ ngữ V: Động từ S: Chủ ngữ Dựa trên tiêu chí trật tự từ chia ra làm tám loại N1N (Danh từ làm định ngữ + Danh… |
pháp là một cách thức để hiểu về ngôn ngữ. Mặt khác, ngữ pháp còn là một công cụ để quản lý từ ngữ, làm cho từ ngữ từ một từ hay nhiều từ thành một câu… |
vài kiểu đảo chủ ngữ–động từ trong tiếng Anh; đảo 'vị trí ngữ', đảo 'cầu khiến ngữ', đảo 'hệ từ', và đảo 'trích dẫn ngữ'. Kiểu đảo ngữ hay được dùng nhất… |
là "Trường Ngoại ngữ " với hai bộ môn là Nga văn và Trung văn; được Thứ trưởng Bộ Giáo dục lâm thời là Nguyễn Khánh Toàn trực tiếp làm Hiệu trưởng. Trường… |
của Viện Ngôn ngữ học, cơ quan nghiên cứu ngôn ngữ hàng đầu của Việt Nam, do một nhóm những nhà khoa học biên soạn và GS Hoàng Phê làm chủ biên. Xuất… |
Tư thế quan hệ tình dục (đổi hướng từ Các tư thế làm tình) khuynh hướng sử dụng những thuật ngữ rất chung chung, kiểu "tư thế nam ở bên trên" và "tư thế nữ ở bên trên", hay các thuật ngữ La tinh như coitus more ferarum… |
lời nói bỏ dở hay ngập ngừng, ngắt quãng; Làm giãn nhịp điệu câu văn, chuẩn bị cho sự xuất hiện của nhiều từ ngữ biểu thị nội dung bất ngờ hay hài hước,… |
đại từ giữ chức vụ chủ ngữ. Các loại từ khác, đặc biệt là tính từ và động từ (gọi chung là thuật từ) cũng có khi làm chủ ngữ. Trong trường hợp này, tính… |
Trường Đại học Hà Nội (đổi hướng từ Đại học Ngoại Ngữ Hà Nội) ngoại ngữ cùng bề dày lịch sử hoạt động hơn 60 năm, Trường đã từng bước khẳng định vị thế là trường đại học công lập uy tín trong đào tạo ngoại ngữ ở cả… |