Kết quả tìm kiếm Kiểm duyệt tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kiểm+duyệt+tại+Cộng+hòa+Nhân+dân+Trung+Hoa", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国; phồn thể: 中國; pinyin: Zhōngguó), quốc hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Tiếng Trung: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt: Trung… |
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (VNDCCH) là một nhà nước ở Đông Nam Á được Chủ tịch Hồ Chí Minh tuyên bố thành lập vào ngày 2 tháng 9 năm 1945 với thủ đô là… |
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (tiếng Trung: 中华人民共和国国旗), tức là cờ đỏ năm sao (tiếng Trung: 五星红旗) là một trong những biểu tượng quốc gia của nước Cộng hòa… |
tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (tiếng Trung: 中华人民共和国主席, pinyin: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó Zhǔxí, âm Hán Việt: Trung Hoa nhân dân cộng hòa quốc chủ… |
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (viết tắt là CHDCND Triều Tiên; tiếng Hàn: 조선민주주의인민공화국 (Triều Tiên Dân chủ chủ nghĩa Nhân dân Cộng hòa quốc)/ Chosŏn… |
Cộng hòa Nhân dân Lugansk (tiếng Nga: Луга́нская Наро́дная Респу́блика, phiên sang chữ Latinh: Luganskaya Narodnaya Respublika) là một nước Cộng hòa tự… |
Quốc vụ viện nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Quốc vụ viện; Trung Văn Tiếng Trung: 中华人民共和国国务院, Hán-Việt: Trung hoa Nhân dân Cộng hòa quốc Quốc vụ viện) hay… |
trên quan điểm chính trị, Cộng hòa nhân dân Trung Hoa từng được biết đến là một thực thể chính trị đồng nghĩa với Trung Quốc lục địa. Về mặt lịch sử… |
Trung Hoa Dân Quốc (中華民國) là một nhà nước cộng hòa đã kiểm soát chủ quyền với toàn bộ Trung Quốc đại lục từ năm 1912 đến năm 1949, trước khi mất chủ quyền… |
Lào (đổi hướng từ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào) Lào: ລາວ, phát âm tiếng Lào: [láːw], Lao), tên chính thức là Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào (tiếng Lào: ສາທາລະນະລັດ ປະຊາທິປະໄຕ ປະຊາຊົນລາວ, chuyển tự Sathalanalat… |
Bộ Công an Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (tiếng Trung: 中华人民共和国公安部; Hán-Việt: Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa quốc Công an Bộ, MPS) là một thành phần… |
Nền kinh tế của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là một nền kinh tế đang phát triển định hướng thị trường kết hợp kinh tế kế hoạch thông qua các chính sách… |
Warsaw, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên. Cuộc chiến Việt Nam leo thang về quy mô khi các lực lượng quân đội Hoa Kỳ và… |
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và theo Luật Quốc phòng Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Tháng 12 năm 1982, Đại hội lần thứ năm của Đại hội đại biểu Nhân dân… |
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là bộ luật cơ bản cấp cao nhất của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, được quy định có tính quy phạm tối cao.Hiến pháp của Cộng… |
Quân đội nhân dân Việt Nam (QĐNDVN) là lực lượng quân sự quốc gia của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và là lực lượng nòng cốt của Lực lượng Vũ… |
Hiến pháp Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa quy định có 3 cấp hành chính: tỉnh, huyện và hương. Nhưng trên thực tế Trung Quốc được chia thành 5 cấp đơn vị hành… |
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung văn Tiếng Trung: 中华人民共和国国务院总理; pinyin: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó Guówùyuàn Zŏnglĭ; Hán-Việt: Trung Hoa Nhân dân Cộng… |
là Nhân Đại Toàn quốc (tiếng Trung: 人大; pinyin: Réndà), là cơ quan quyền lực tối cao, cơ quan lập pháp quốc gia của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, tức… |
Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ (tiếng Mông Cổ: Бүгд Найрамдах Монгол Ард Улс (БНМАУ), , Bügd Nairamdakh Mongol Ard Uls (BNMAU)) là một nhà nước xã hội chủ… |