Kết quả tìm kiếm Khazars Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Khazars", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
294, n.164. ^ Golden 2007b, tr. 139.'The Gazari are, presumably, the Khazars, though this term or the Kozary of the perhaps near contemporary Vita Constantini… |
Poltava. Tuy nhiên, vào cuối thế kỷ thứ 7, liên minh Avar-Tây Slav, và Khazars ở phía đông đã đánh bại Bulgaria và Great Bulgaria tan rã. Các quốc gia… |
phía nam, Sông Kuban ở phía đông, và Sông Donets ở phía bắc. Áp lực từ Khazars đã dẫn tới sự chinh phục Đại Bulgaria ở nửa sau thế kỷ thứ VII. Người kế… |
Medieval Academy of America, 1953. Dunlop, D. M. History of the Jewish Khazars. Princeton Univ. Press, 1954. Franklin, Simon and Jonathan Shepard. The… |
Ba Tư tại Derbent được thay thế bởi người Ả Rập đang xung đột với người Khazars giành quyền kiểm soát Dagestan. Dù dân địa phương đã nổi dậy chống lại… |
Mongolia, Vol. 1. Blackwell, 1998. Dunlop, D.M. History of the Jewish Khazars. Princeton: Princeton Univ. Press, 1954. Gregoire, H. 'Le "Glozel' khazare… |
Syria đến Armenia, đưa ông ta chỉ huy cuộc tấn công Umayyad chống lại Khazars. Al-Jarrah ibn Abd al-Lah al-Hakami đã nhanh chóng thành công trong việc… |
Roman (biên tập). The Other Europe in the Middle Ages: Avars, Bulgars, Khazars and Cumans. Brill. tr. 151–236. ISBN 9789004163898.Quản lý CS1: ref trùng… |
này chỉ có thể khẳng định được nền độc lập của nó cho đến khi vương quốc Khazars bị Svyatoslav của Rus tiêu diệt vào năm 965. Abu al-Ghazi Bahadur gọi người… |
des études Byzantines) Zuckerman, Constantin. (1995) On the Date of the Khazars' Conversion to Judaism and the Chronology of the Kings of the Rus Oleg… |
Peter B. (2003). Nomads and their Neighbours in the Russian Steppe: Turks, Khazars and Quipchaqs. Ashgate. ISBN 0-86078-885-7. Golden, Peter B. (1992). An… |
Avars lấy mất, phía Á Châu và Ai Cập thì trong tay Ba Tư. Nhờ có quân Khazars và Bulgaria đánh giúp, Heraclius đã phá được vòng vây và dần dần phục hồi… |
Golden (chủ biên), Haggai Ben-Shammai, Andras Rona-Tas – The World of the Khazars – được ngăn cách bởi sông Sở (Chu), mỗi nhánh 5 bộ lạc. Tù trưởng của 5… |
493–494. ISBN 978-0-313-30984-7. ^ Peter B. Golden, (2010), Turks and Khazars: Origins, Institutions, and Interactions in Pre-Mongol Eurasia, p. 33 ^… |
the U.S. Center for World Mission”. ^ Peter B. Golden, (2010), Turks and Khazars: Origins, Institutions, and Interactions in Pre-Mongol Eurasia, p. 33 ^… |
ông thành lập đất nước Bulgaria. Mất năm 701 trong cuộc chiến chống lại Khazars. Khan Tervel 675-721 701–721 Nhận được tước hiệu Byzantine Caesar năm 705… |
and southward to the Magyars, who formerly had been loyal vassals of the Khazars. The presence of Kabar political refugees from Khazaria among the Varangian… |
Peter B. Golden, Nomads and their neighbours in the Russian steppe: Turks, Khazars and Qipchaqs, Ashgate/Variorum, 2003. "Tenth-century Byzantine sources… |
Balkar, 2019. Truy cập 12/12/2020. ^ Peter B. Golden, (2010), Turks and Khazars: Origins, Institutions, and Interactions in Pre-Mongol Eurasia, p. 33 ^… |
giờ sống sót sau cái chết của Kubrat. Sau một số cuộc chiến với người Khazars, người Bulgar cuối cùng đã bị đánh bại và họ di cư xuống phía nam, phía… |