Kết quả tìm kiếm Kenji Nagai Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kenji+Nagai", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nagai Kenji (長井 健司, 27 tháng 8 năm 1957 – 27 tháng 9 năm 2007?) là một nhiếp ảnh gia báo chí người Nhật Bản từng chụp nhiều bức ảnh ở những vùng xung… |
2019. ^ Andō Kenji (2008), tr. 45 ^ Andō Kenji (2008), tr. 41-43 ^ Andō Kenji (2008), tr. 44-45 ^ Andō Kenji (2008), tr. 120-127 ^ Andō Kenji (2008), tr… |
Hiroki (鈴木 裕樹, Suzuki Hiroki?) (ep 7) Master Sha Fu (Lồng tiếng): Nagai Ichirō (永井 一郎, Nagai Ichirō?) (ep 7) Cosmic Kenpō Master Pachacamac XIII (Lồng tiếng):… |
Akagi Keiichiro Akanishi Jin Akatsuka Maoto Akiyama Keiji Amano Kousei Anan Kenji Andō Masanobu Aoyama Sota Arai Hirofumi Araki Hirofumi Arata Asano Tadanobu… |
Avraham Shapira, chief Rabbi người Israel, (sinh 1914) 27 tháng 9 - Kenji Nagai, nhà báo người Nhật Bản, (sinh 1957) 28 tháng 9 - Wally Parks, founder… |
hắn khả năng tạo ra và điều khiển một loại khí gây mê. Hikiishi Kenji (引石 健磁 Hikīshi Kenji) / Magne (マグネ Magune) Lồng tiếng bởi: Inoue Satoru Một phụ nữ… |
R và 2 tập đầu của S) Lời: Serizawa Rui (芹沢類) Nhạc: Nagai Makoto (永井誠) (sau đổi tên thành Nagai Rui 永井ルイ) Biên khúc: Kyoda Sei'ichi (京田誠一) Trình bày:… |
Yoshinori Fujiyoshi Naomasa Nakai Akira Hasegawa Kanji Ohyama Kenji Kangawa Yoshiyuki Nagai 2007 (lần thứ 97) Senzô Hidemura Shizuo Akira Masaaki Sugiyama… |
rồi rời khỏi Kyoto một cách hòa bình dưới sự giám sát của wakadoshiyori Nagai Naoyuki, ít lâu sau sự rút lui của Tokugawa Yoshinobu. Hạ tuần tháng 1 năm… |
Oshiri Tantei Saraba Itoshiki Aibō (Oshiri) yo 71 phút Toei Animation Seto Kenji 22 tháng 3 Dead Dead Demon's Dededede Destruction (phần 1) 120 phút Production… |
(1889–1962) Muroi Mitsuhiro (* 1955) Mushanokōji Saneatsu (1885–1976) Nagai Kafū (1879–1959) Nagai Tatsuo (1904–1990) Nagashima Yū (* 1972) Nagatsuka Takashi (1879–1915)… |
chuyên nghiệp đầu tiên của công nghiệp điện ảnh nước này là Takagi Tokuko Nagai, bà đã xuất hiện trong 4 bộ phim của hãng phim do Hoa Kỳ đầu tư Thanhouser… |
tựa đề tiếng Việt chính thức là Cuộc chiến mùa hè. Cốt truyện kể về Koiso Kenji một nam sinh lớp 11 rất giỏi toán người mà đã đi cùng Shinohara Natsuki… |
Kitaneidas: Madono Mitsuaki (真殿 光昭, Madono Mitsuaki?) Master Xia Fu: Nagai Ichirō (永井 一郎, Nagai Ichirō?) Bae: Ishida Akira (石田 彰, Ishida Akira?) Banki Nunchaku:… |
Yamazaki Tatsuyuki Nagai 30 tháng 4 năm 2022 (2022-04-30) N/A 5 5 "Đỗ hay trượt đây" Chuyển ngữ: "Gōhi no Yukue" (tiếng Nhật: 合否の行方) Kenji Takahashi Tomomi… |
power. Taylor & Francis. tr. 42. ISBN 978-1-56032-088-3. ^ Ishiwatari, N.; Nagai, H. “Release of xenon-137 and iodine-137 from UO2 pellet by pulse neutron… |
Filipina đầu tiên ở Philippines đến Nhật với ca khúc "Shiawase ni Naroo", "Nagai Aida", và còn rất nhiều bài khác nữa. Ở Mĩ, Diễn ca rất nổi tiếng ở một… |
Hisatsu: Juri Ihata (井端 珠里, Ihata Juri?) Dan: Kenji Oba (大葉 健二, Ōba Kenji?) Thầy Sha-Fu: Ichirō Nagai (永井 一郎, Nagai Ichirō?) Elehung Gambou (Tượng Kim Bảo):… |
bối cảnh giữa phần hai và phần ba của bộ anime, bộ phim được đạo diễn bởi Kenji Nagasaki và do Bones sản xuất. Bối cảnh câu chuyện xảy ra trong thế giới… |
Shigeru Mizuno Hideko Mizushima Shinji Morohoshi Daijiro Nagahama Tadao Nagai Go Nagashima Shinji Nishio Daisuke Nishitani Yoshiko Oda Eiichiro Okazaki… |