Kết quả tìm kiếm Kōbe Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kōbe", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tập tin:VisselKobe.gif Vissel Kobe (ヴィッセル神戸, Visseru Kōbe?) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Nhật Bản, hiện đang thi đấu tại giải J1 League. Đội… |
Shin-Kōbe station (新神戸駅, Shin-Kōbe-eki?) là một nhà ga đường sắt trên tuyến Sanyō Shinkansen phục vụ thành phố Kobe, Nhật Bản, và các vùng lân cận. Nhà… |
một nhà ga trên tuyến Sanyo Shinkansen và Tuyến Sanyō chính (ja)(Tuyến JR Kōbe (ja)) ở Akashi, Hyōgo, Nhật Bản, do công ty JR Tokaido vận hành. JR West… |
dập cô từ nhỏ nên người đọc phần nào thông cảm cho nhân vật này. Kōbe Shio (神戸 しお, Kōbe Shio?) Lồng tiếng bởi: Misaki Kuno Shio là một cô bé tiểu học dễ… |
Sáng hôm sau, Suzume thấy Daijin đã đến Kōbe, cô chào tạm biệt Chika. Trong một cơn bão khi đang đi đến Kōbe, một người phụ nữ tên Rumi dừng lại và cho… |
Thịt bò Kobe (神戶ビーフ (Thần Hộ beef), Kōbe bīfu?) là loại thịt bò nổi tiếng thế giới và là một đặc sản của thành phố Kobe thuộc vùng Kinki, Nhật Bản thịt… |
mạng lưới của Tập đoàn Đường sắt Nhật Bản (JR Group), nối các ga Tokyo và Kōbe. Nó dài 515,4 km (320,3 mi), không kể nhiều tuyến trung chuyển hàng hóa xung… |
Kobe (神戸 (こうべ)市 (し) (Thần Hộ thị), Kōbe-shi?) là một thành phố cấp quốc gia của Nhật Bản ở vùng Kansai nằm trên đảo Honshu. Kobe là trung tâm hành chính… |
Sự kiện Kobe (神戸事件, Thần Hộ sự kiện?, Kōbe jiken), còn được gọi trong tiếng Nhật là sự kiện Bizen (備前事件, Bị Tiền sự kiện?, Bizen jiken) và trong tiếng… |
Sân bay Kobe (神戸空港, Kōbe Kūkō?) (IATA: UKB, ICAO: RJBE) là một sân bay trên một đảo nhân tạo ngoài khơi Kobe, Nhật Bản. Sân bay này được mở cửa ngày 16/2/2006… |
Kobe Steel, Ltd. (株式会社神戸製鋼所 Kabushiki-gaisha Kōbe Seikō-sho),là một tập đoàn đa quốc gia hoạt động trên toàn thế giới với nhãn hiệu Kobelco để sản xuất… |
Đại học Kobe (神戸大学 (Thần Hộ Đại học), Kōbe daigaku?), thường gọi tắt là Shindai (神大 (Thần Đại), ?), là một trong những trường đại học quốc gia hàng đầu… |
Trước đó bà từng là phó chủ tịch của Quốc tế Tự do. Tiêu Mỹ Cầm sinh tại Kōbe, Nhật Bản, có cha là người Đài Loan (Tiêu Thanh Phân 蕭清芬) và mẹ là người… |
Hiroshi. (1962). History of the Yen: 100 Years of Japanese Money-economy. Kobe: Research Institute for Economics & Business Administration, Kōbe University.… |
từ cách đọc on'yomi của kanji thứ 2 trong từ Ōsaka và đầu tiên trong từ Kōbe. Tên của tuyến đường sắt Keisei (京成) nối thành phố Tokyo (東京) và Narita (成田)… |
thanh - Truyền hình Khánh Hòa chính thức được thành lập 17 tháng 1: Động đất Kōbe, Nhật Bản làm 6.321 người thiệt mạng và làm trên 32.000 người bị thương.… |
thuế nhập khẩu với đồng phục xuống 5%, và mở hải cảng Hyōgo (ngày nay là Kōbe) và Osaka cho thương nhân nước ngoài. Với mục đích làm gia tăng sức nặng… |
chế tạo tại các xưởng đóng tàu Yokosuka, Kure, Nagasaki của Mitsubishi và Kōbe của Kawasaki. Chúng được dự tính đảm nhiệm vai trò tấn công các đoàn tàu… |
Quản lý Công ty Đường sắt Tây Nhật Bản (ja)(JR Tây) Tuyến Sanyo Shinkansen Tuyến Sanyō chính (ja)(Tuyến JR Kōbe (ja)) Tuyến Bantan (ja) Tuyến Kishin (ja)… |
Kōji? sinh ngày 6 tháng 4, 1962 (Chiêu Hòa thứ 37) tại quận Suma, thành phố Kōbe, tỉnh Hyōgo) là một kỳ thủ shogi chuyên nghiệp người Nhật Bản. Ông là Thập… |