Kết quả tìm kiếm Juan Carlos I Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Juan+Carlos+I", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Juan Carlos I (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [xwaŋˈkarlos]; tiếng Aragon: Chuan-Carlos I; tiếng Asturias: Xuan Carlos I; tiếng Basque: Jon Karlos Ia; tiếng… |
Ban Nha từ ngày 19 tháng 6 năm 2014, một ngày sau khi cha ông là vua Juan Carlos I thoái vị.. Felipe sinh tại Madrid, sau hai người chị của mình và đảm… |
nghiệp của Tây Ban Nha. Tên đầy đủ của cúp là Copa de S.M. El Rey Don Juan Carlos I. Ban đầu, cúp có tên là Copa del Ayuntamiento de Madrid. Từ năm 1905… |
II của Tây Ban Nha Vua Juan Carlos I của Tây Ban Nha Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Carlos. Nếu bạn đến đây từ một… |
vàng của Castilla phong đã chính thức được công nhận. Bất chấp việc Juan Carlos I lên ngôi Tây Ban Nha vào năm 1975 và phục vị Vương tộc Bourbon. Triều… |
Quốc tế Ruber ở Madrid, Tây Ban Nha dưới thời trị vì của ông nội là Juan Carlos I. Cha cô khi đó là Thân vương xứ Asturias Felipe và mẹ là Vương phi Letizia… |
Alessandro Torlonia, Thân vương thứ 5 xứ Civitella-Cesi. Vương nữ là cô của Juan Carlos I của Tây Ban Nha. Beatriz sinh ra tại Cung điện Vương thất La Granja… |
là Carlos de Borbón-Dos Sicilias y Borbón-Parma, Công tước xứ Calabria, người đòi ngai vàng Hai Sicilie và là anh họ của Quốc vương Juan Carlos I của… |
Danh sách dưới đây chỉ giới hạn trong phạm vi hậu duệ của Vua Juan Carlos I: Vua Juan Carlos I (sinh năm 1938) Vua Felipe VI (sinh năm 1968) (1) Leonor, Nữ… |
của Tây Ban Nha và Victoria Eugenie của Battenberg cũng như là cô của Juan Carlos I của Tây Ban Nha. María Cristina sinh ra tại Cung điện Vương thất ở Madrid… |
Juan Carlos de Borbón (Juan Carlos Teresa Silverio Alfonso de Borbón y Battenberg; tiếng Anh: John Charles Theresa Sylverius Alphonse of Bourbon and Battenberg)… |
Juan Carlos trở thành vua của Tây Ban Nha, và trên 27 tháng 11 đã được tổ chức xức dầu ngai lễ cho Juan Carlos. Trước cái chết của Franco, Carlos I đã… |
trẻ em. Bà đã có mặt trong chuyến thăm của các vị vua của Tây Ban Nha Juan Carlos I và Sofia. Một bệnh viện ở Cobán mang tên bà, cũng như nhiều đường phố… |
công nhận chính phủ này. Sau cái chết của Franco vào năm 1975, vua Juan Carlos I đã khởi động quá trình chuyển đổi dân chủ ở Tây Ban Nha. Đến năm 1977… |
tham dự và chín vị vua châu Âu, bao gồm Felipe VI của Tây Ban Nha, Juan Carlos I của Tây Ban Nha và Sophia của Hy Lạp, Margrethe II của Đan Mạch và Carl… |
Canada Frank Gehry, và tọa lạc tại Bilbao, xứ Basque, Tây Ban Nha. Vua Juan Carlos I của Tây Ban Nha đã khánh thành bảo tàng ngày 18 tháng 10 năm 1997, với… |
Valcárcel (20 - 22 tháng 11 năm 1975) Juan Carlos I (1975-2014) Felipe VI (2014-nay) ^ a b Powell, Charles, Juan Carlos of Spain; Self Made Monarch, St. Martin's… |
Ortiz trở thành Vương hậu vào ngày 19 tháng 6 năm 2014, sau khi Vua Juan Carlos I thoái vị. Letizia là con gái cả của Jesús José Ortiz Álvarez (sinh ở… |
tháng 11 năm 1938) là Vương hậu của Tây Ban Nha với tư cách là vợ của Juan Carlos I của Tây Ban Nha. Như mọi "hoàng gia" của Châu Âu được dịch thuật trên… |
Cristina, là một công chúa của Tây Ban Nha, con gái út của cựu vương Juan Carlos I và Thái thượng Vương hậu Sophia. Bà hiện đứng thứ 6 trong dòng kế vị… |