Kết quả tìm kiếm José María Mateos Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "José+María+Mateos", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bobbs Merrill Company, Inc. 1966. ASIN B0006BO4QO Mateos Sainz de Medrano, Ricardo La Reina María Cristina: Madre de Alfonso XIII y Regente de España… |
Unwin, 1908. Mateos Sainz de Medrano, Ricardo. Los desconocidos infantes de España . Thassalia, 1996.ISBN 8482370545 Rubio, Maria José. Reinas de España… |
Hoàng gia Tây Ban Nha quyết định sa thải huấn luyện viên Javier Clemente, José Antonio Camacho lên thay. Tây Ban Nha thắng những trận còn lại của vòng bảng… |
thiệp của dì là Thái hậu Maria Cristina, Luisa Teresa có thể kết hôn với José María Osorio de Moscoso y Carvajal, người thừa kế tước hiệu Công tước xứ Sessa… |
José María Bocanegra (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [xosemaɾia bokaneɣɾa], 25 tháng 5 năm 1787 - 23 tháng 7 năm 1862) là một luật sư và chính trị gia người… |
de Paula Antonio María de Borbón”. Diccionario biográfico España (bằng tiếng Tây Ban Nha). Real Academia de la Historia. ^ a b Mateos Sáinz de Medrano… |
María Teresa Carolina của Tây ban Nha (Madrid, 16 tháng 11 năm 1828 - Madrid, 3 tháng 11 năm 1829 ) là Infanta của Tây Ban Nha, con gái của Francisco… |
Rosas, một luật sư, nhà chính trị và một nhà văn. Ông là chắt nội của José María Narváez (1768-1840), một nhà thám hiểm người Tây Ban Nha, người đầu tiên… |
-”. www.boe.es. Mateos Sainz de Medrano, Ricardo. Los Desconocidos Infantes de España. Thalia, 1996. ISBN 8482370545 Rubio, María José. La Chata: La Infanta… |
Birnstiel. 1768. tr. 9. ^ a b c d e f Genealogie ascendate, p. 96 ^ a b Mateos Sáinz de Medrano, Ricardo. “Luisa Carlota de Borbón y Borbón”. Diccionario… |
Ban Nha và María Luisa của Parma. Năm 1795, María Luisa Josefina kết hôn với người em họ đời đầu của mình là Ludovico, Thế tử xứ Parma. María Luisa trải… |
Quesada, FélixFélix Quesada Hậu vệ 1922–1936 1928–1935† 146 12 Peña, José MaríaJosé María Peña Tiền vệ 1926–1932 — 99 3 Rubio, GasparGaspar Rubio Tiền đạo… |
Encyclopædia Britannica (ấn bản 11). Cambridge University Press. ^ Zavala, José María (11 tháng 3 năm 2011). Bastardos y Borbones: Los hijos desconocidos de… |
Antonio de Padua María Severino López de Santa Anna y Pérez de Lebrón (21 tháng 2 năm 1794 – 21 tháng 6 năm 1876), thường gọi là Santa Anna là một lãnh… |
Adolfo López Mateos (26 tháng 5 năm 1909 - 22 tháng 9 năm 1969) là một chính trị gia người Mêhicô liên kết với Đảng cách mạng thể chế (PRI), người từng… |
thống của Vicente Guerrero. Guerrero tạm thời rời ghế tổng thống tới José María Bocanegra năm 1829 để chống lại cuộc nổi loạn ở Jalapa, Veracruz, nhưng… |
Paula Antonio María de Borbón”. Diccionario biográfico España (bằng tiếng Tây Ban Nha). Real Academia de la Historia. ^ a b c d e f g h Mateos Sainz de Medrano… |
Pedro José Domingo de la Calzada Manuel María Lascuráin Paredes (8 tháng 5 năm 1856 - 21 tháng 7 năm 1952) là một chính trị gia Mexico, từng là tổng thống… |
1980–81 Luis Quer 1981–89 Francisco Fontán 1989–91 Pedro García Jiménez 1991–94 José María Ruiz Mateos 1994–2011 Teresa Rivero 2011– Raúl Martín Presa… |
hội chủ nghĩa Tây Ban Nha vừa mới được bầu cử, được lãnh đạo bởi Thủ tướng José Luis Rodríguez Zapatero, bắt đầu chiến dịch hợp pháp hóa hôn nhân đồng tính… |