Kết quả tìm kiếm Jāti Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Jāti", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trong Phật giáo, Jāti là sự sinh, đẻ vật lý; sự tái sinh, sự phát sinh của một thực thể sống mới trong luân hồi (saṃsāra); hoặc sự phát sinh các hiện tượng… |
được xác định theo hàng nghìn nhóm đồng tộc thế tập, thường được gọi là jāti, hay "đẳng cấp". Ấn Độ tuyên bố tiện dân là bất hợp pháp vào năm 1947 và… |
ta gọi là tồn tại, sự sống, thế giới; Hữu dẫn đến Sinh (zh. 生, sa., pi. jāti): Là cuộc sống hằng ngày bao gồm dục lạc, tham ái hay lòng ham muốn; Sinh… |
6 giai đoạn Trung hữu (sa. ṣaḍantarābhava): Trung hữu của lúc sinh (sa. jāti-antarābhava); Trung hữu của giấc mộng (sa. svapnāntarābhava); Trung hữu của… |
kết cuối cùng trong 12 nhân duyên, trực tiếp bị sinh ra bởi liên kết Sanh (jāti), có nghĩa là tất cả những người được sinh ra đều phải già và chết. Trong… |
thai (có lúc là cặp trai gái đang nằm với nhau). Mẹ sinh con, Sinh (生, sa. jāti), trình bày một cách cụ thể sự hình thành một đời sống mới của một hữu tình… |
jin sắc giới zh.: 色界 sa., pi.: rūpaloka, rūpadhātu bo.: གཟུགས་ཁམས་ gzugs khams 色界 zh.: sèjiè ja.: ?? sinh zh.: 生 pi., sa.: jāti 生 zh.: shēng ja.: shō… |
Jati là một đô thị thuộc bang Ceará, Brasil. Đô thị này có diện tích 312,584 km², dân số năm 2007 là 7102 người, mật độ 22,72 người/km². ^ Dữ liệu lấy… |
śāntibhūmi Tarāī, pahāḍ, himāla Akhaṇḍa yo pyāro hāmro mātṛbhūmi Nepāla Bahul jāti, bhāṣā, dharma, saṃskṛti chan viśāla Agragāmī rāṣṭra hāmro, jaya jaya Nepāla… |