Kết quả tìm kiếm Iván Helguera Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Iván+Helguera", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
GK 27 Iker Casillas SW 15 Iván Helguera CB 18 Aitor Karanka CB 12 Iván Campo RWB 2 Míchel Salgado 37' 85' LWB 3 Roberto Carlos 59' RM 8 Steve McManaman… |
César 68' RB 2 Míchel Salgado 45+2' CB 4 Fernando Hierro (c) CB 6 Iván Helguera LB 3 Roberto Carlos 89' DM 24 Claude Makelele 73' RM 10 Luís Figo 61'… |
Ngoại hạng Anh, bên cạnh những tài năng bản xứ như Míchel Salgado và Iván Helguera. Trong mùa giải đầu tiên Del Bosque dẫn dắt, Real đã lần thứ tám vô… |
Ferguson, nữ ca sĩ Mỹ 28 tháng 3: Salvatore Commesso, tay đua xe đạp Ý Iván Helguera, cầu thủ bóng đá Tây Ban Nha Richard Kelly, đạo diễn phim Mỹ, tác giả… |
chuyên nghiệp Samoa 1974 – Mark King, người chơi bi da người Anh 1975 Iván Helguera, cầu thủ bóng đá người Tây Ban Nha Richard Kelly, đạo diễn phim người… |
7 McManaman, SteveSteve McManaman Tiền vệ 1999–2003 — 158 14 Helguera, IvánIván Helguera Hậu vệ 1999–2007 — 346 33 Salgado, MíchelMíchel Salgado Hậu vệ… |
Paul Scholes Manchester United 6 1042 Lee Bowyer Leeds United 6 1170 Iván Helguera Real Madrid 6 1232 Mário Jardel Galatasaray 6 1240 9 Filippo Inzaghi… |
Polga, Wes Brown, Cadú, Gary Caldwell, Edu Dracena, Andrzej Grębosz, Iván Helguera, József Horváth, Tomáš Hubočan, Jardel, Phil Jones, Thomas Kleine, Jérémy… |
trưởng) (1968-03-23)23 tháng 3, 1968 (32 tuổi) 71 Real Madrid 7 3TV Iván Helguera (1975-03-28)28 tháng 3, 1975 (25 tuổi) 6 Real Madrid 8 3TV Fran (1969-07-14)14… |
Carles Puyol (1978-04-13)13 tháng 4, 1978 (26 tuổi) Barcelona 6 2HV Iván Helguera (1975-03-28)28 tháng 3, 1975 (29 tuổi) Real Madrid 7 4TĐ Raúl (đội trưởng)… |