Kết quả tìm kiếm Iris Chang Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Iris+Chang", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
cũng như thành công thương mại của cuốn sách vụ Cưỡng hiếp Nam Kinh của Iris Chang, một lần nữa thu hút sự chú ý của mọi người tới sự kiện. Ngoài số lượng… |
page 223-4 ^ Totten, Samuel. Dictionary of Genocide. 2008, 298–9. ^ Iris Chang, The Rape of Nanking, p. 6. ^ Lee, Min (ngày 31 tháng 3 năm 2010). “New… |
bộ phim truyền hình nổi tiếng, trong đó có All About Eve (2000), Mật danh Iris (2009), Prosecutor Princess (2010), Happy Home (2016) và Cuộc chiến thượng… |
Publishers. 1996. tr. 137–138. ^ China's Economy: A Collection of Surveys - Iris Claus, Les Oxley - 2015 - page 9 ^ Contours of the World Economy 1-2030 AD:… |
người chủ yếu dựa vào lời khai của nhân chứng Trung Quốc (đơn cử như Iris Chang) đưa ra những số liệu không thể chứng minh bằng bất kỳ phương pháp luận… |
tuyết người Slovenia 1965 – Steve Bull, cầu thủ bóng đá người Anh 1968 Iris Chang, tác gia người Mỹ (m. 2004) Nasser Hussain, cầu thủ cricket người Anh… |
Opinion Quarterly. 4 (3): 387–407. doi:10.1086/265420. JSTOR 2745078. Chang, Iris (1997). The Rape of Nanking: The Forgotten Holocaust of World War II… |
Yomiuri, ngày 28 tháng 7 năm 2005. ^ Playboy, Vol. 37, No. 10, p 63 ^ Iris Chang, The Rape of Nanking, p. 201-202 ^ “『与党は帰化した子孫多い』 石原知事”. Tokyo Shimbun… |
do sự thành công về mặt thương mại của cuốn sách Thảm sát Nam Kinh của Iris Chang, đã dựng lên vũ đài cho các cuộc tranh cãi về vấn đề này tại phương Tây;… |
phim Ma Boy và Nhớ em. Vào năm 2013, Kim xuất hiện bất ngờ trong Mật danh Iris II với tư cách là bản sao thời thơ ấu của nữ nhân vật chính và đóng vai chính… |
Joon-ho vai Eun Chang-su: Bộ trưởng bộ An ninh quốc gia Hàn Quốc, bố ruột của Young-ro. Kim Jung-nan vai Hong Ae-ra: Vợ kế của Eun Chang-su và là mẹ kế… |
Composition of Saturn's Atmosphere at Temperate Northern Latitudes from Voyager IRIS spectra”. Bulletin of the American Astronomical Society. 15: 831. Bibcode:1983BAAS… |
“Infrared Polar Brightening on Jupiter III. Spectrometry from the Voyager 1 IRIS Experiment”. Icarus. 64 (2): 233–48. Bibcode:1985Icar...64..233K. doi:10… |
ISBN 978-0231165693.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) ^ Iris Chang: The Rape of Nanking, tr. 6. ^ Joshua A. Fogel: The Nanjing Massacre in… |
(2005), Thiện, ác, quái (2008), hay các bộ phim truyền hình như Mật danh Iris (2009), Ác quỷ đội lốt (2010), Hoàng đế giả mạo (2012) và Quý ngài Ánh dương… |
Kam Hung Hoàng Cẩm Sân Melvin Wong Hoàng Chấn Uy Alpha Wong Hoàng Dật Đồng Iris Wong Yat Tung Hoàng Gia Dao Wong Ka Yao Hoàng Hà Wong Ha Hoàng Hựu Nam You… |
cập 28 tháng 8 năm 2016. ^ Snir, Ainit; Nadel, Dani; Groman-Yaroslavski, Iris; Melamed, Yoel; Sternberg, Marcelo; Bar-Yosef, Ofer; Weiss, Ehud (22 tháng… |
chấn thương cột sống, cả gia đình chuyển đến Los Angeles, nơi mẹ anh gặp gỡ Iris Burton, người đã giúp bọn trẻ tham gia vào các đoạn quảng cáo truyền hình… |
TBC 1981 (17th) Kim Young-ran Mischievous Milady 교동마님 Trịnh Lan Trinh MBC Chang Mi-hee Eulhwa 을화 KBS 1982 (18th) Kim Young-ae Nocturne 야상곡 MBC Hwang Jung-ah… |
Foundation cho phân phối: Inshallah a Boy của Amjad Al Rasheed Giải SACD: Iris Kaltenbäck cho phim The Rapture Giải Canal+ cho phim ngắn: Boléro của Nans… |