Kết quả tìm kiếm Irak Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Irak", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chiến dịch Bắc Iraq (tiếng Thổ: Kuzey Irak Harekâtı) là chiến dịch của Lực lượng Vũ trang Thổ Nhĩ Kỳ vượt qua biên giới vào miền bắc Iraq từ ngày 12 tháng… |
9 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2014. ^ Al-Qaida in Syrien und Irak: Neuer Gottesstaat im Nahen Osten, in: Spiegel-Online, 4. Januar 2014 ^ Liz… |
(1): Clausura 2015 ^ “Ricardinho pensó en dejar el fútbol tras su paso por Irak”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm… |
Basra, Baghdad và Mosul đã cùng nhau hình thành nên khu vực lịch sử Irak Arabi hoặc Irak Babeli, và gọi đây là Lãnh thổ ủy trị Lưỡng Hà thuộc Anh. Vương quốc… |
2022. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp) ^ Putin schickt nach Syrien & Irak die effektivste Waffe gegen den IS - TOS-1A, truy cập ngày 1 tháng 5 năm… |
Iraq, tên đầy đủ là Cộng hoà Iraq (phát âm tiếng Việt như I-rắc, tiếng Ả Rập: الجمهورية العراقية Al-Jumhuriyah Al-Iraqiyah, tiếng Kurd: عیراق Komara Iraqê)… |
Kozłowski, Stefan Karol (1998). “M'lefaat: Early Neolithic Site in Northern Irak”. Cahiers de l'Euphrate. 8: 179–273. OCLC 468390039. Kuhrt, A. (1997). Ancient… |
“L'armée de l'Air a engagé un avion E3F Awacs en Irak”. Zone Militaire. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2017. ^ “Irak: Les canons français ont déjà fait feu à trois… |
ngữ không rõ (liên kết) ^ “Kualifikasi Piala Dunia 2026, Timnas Away ke Irak dan Filipina”. ^ “Lebanon have chosen the Khalid Bin Mohamed Stadium in Sharja”… |
tháng 8 năm 2016. ^ “El iraní Qasem Soleimani, "el hombre más poderoso en Irak"”. Terra. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng… |
bản gốc ngày 29 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016. ^ “Irak: l'opération pour reprendre Mossoul des mains de l'EI est lancée”. Le Monde… |
1956), Syria Mohamed Zakariya (sn. 1942), Hoa Kỳ Hassan Massoudy (sn. 1944), Irak France Amir Kamal (sn. 1972), Pakistan Uthman Taha (sn. 1934), Syria ^ AFP… |
“SEYFO - LE GÉNOCIDE CONTINUE: Décès d'un archevêque assyrien catholique en Irak”. Armenews. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng… |
"Wavin' Flag": song ca với ca sĩ Pháp gốc Nigeria Féfé Sri Lanka: "Ekama Irak Yata": hợp ca với ca sĩ Pradeep Nishantha Tây Ban Nha: "Bandera ondeante":… |
32044022702278. Albert Houtum-Schindler (1897). “Province of Kom”. Eastern Persian Irak. London: J. Murray and Royal Geographical Society. tr. 56+. hdl:2027/mdp… |
sĩ người Mỹ, (sinh 1937) 20 tháng 3 – Taha Yassin Ramadan, phó tổng thống Irak (sinh 1938) 23 tháng 3: Eric Medlen, người đua xe người Mỹ, (sinh 1973) Mao… |
này vẫn có quan hệ thân thiện với Đức). 13: Phần lớn đơn vị Fliegerführer Irak của Đức đã tới Mosul để hỗ trợ chính phủ Iraq của Rashid Ali. 14: RAF được… |
Iyad Allawi Người Iraq - lãnh đạo bởi Ghazi al-Yawer Mặt trận Turkmen Iraq (Irak Türkmen Cephesi)) (tương tự như Liên minh Mặt trận Turkomen Iraq?) Đoàn Nhân… |
Wolfram Weimer, Chủ bút tạp chí Cicero Susanne Fischer, Nữ ký giả Đức ở Irak Alan Johnston, Ký giả Anh ở dãy Gaza Win Tin, Ký giả và nhà văn Myanmar Ahmet… |
24 tháng 8 năm 2014. ^ “Enhedslisten støtter dansk våbenfly til kurdere i Irak” (bằng tiếng Đan Mạch). DR. DR. ngày 24 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 24… |