Kết quả tìm kiếm IRA Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "IRA", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
cập 15/07/2015. ^ Hong Kong – the Facts. Truy cập 15/07/2015. ^ Sharkansky Ira (1996). Governing Jerusalem: Again on the world's agenda. Wayne State University… |
greed) Asmodeus - tội đồ dục vọng (luxuria - lust) Behemoth - tội đồ phẫn nộ (ira - wrath) Beelzebub - tội đồ tham ăn (gula - gluttony) Leviathan - tội đồ… |
để che khuất danh tính thực sự của họ so với Cơ quan Nghiên cứu Internet (IRA) có trụ sở tại Nga trong quá khứ. Điều này có thể một phần là do những thay… |
Virtually Every Gesture Known to Man. Quirk Books. ISBN 1931686203. Robbins, Ira P. (2008). “Digitus Impudicus: The Middle Finger and the Law” (pdf). UC Davis… |
nơi ông được phái đến để dọn dẹp thành phố của Quân đội Cộng hòa Ailen (I.R.A.), Cộng sản, các băng đảng và tội phạm thông thường. Winston Churchill (do… |
Ira Lalaro (hay Iralalaro, Ira-Lalaro, Surubec, Suro Bec) là một hồ nước tại tỉnh Lautém của Đông Timor (Timor-Leste). Đây là hồ nước ngọt lớn nhất trên… |
Ira Remsen (10 tháng 2 năm 1846 - 4 tháng 3 năm 1927) là một nhà hóa học cùng với Constantin Fahlberg, đã khám phá ra chất làm ngọt nhân tạo saccharin… |
tưởng Định luật Avogadro ^ Levine, Ira. N (1978). "Physical Chemistry" University of Brooklyn: McGraw-Hill ^ Levine, Ira. N. (1978), p. 12 gives the original… |
Ira là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. Dữ liệu liên quan tới Ira (bướm đêm) tại Wikispecies Tư liệu liên quan tới Ira tại Wiki Commons Natural… |
USS Ira Jeffery (DE-63/APD-44) là một tàu hộ tống khu trục lớp Buckley được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Tên nó được đặt… |
tháng 11 năm 2015. ^ Ira M. Sheskin, Arnold Dashefsky, Jewish Population in the United States, 2015 in Arnold Dashefsky and Ira M. Sheskin. (Editors)… |
Ira là một làng thuộc tehsil Bantval, huyện Dakshin kannad, bang Karnataka, Ấn Độ. ^ “Danh sách làng thuộc bang Karnataka”. Bộ Nhà ở Ấn Độ. Truy cập ngày… |
Paratype ira là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly… |
Gangamela ira là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly… |
Cyanopepla ira là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly… |
(2003) Chum - Cá mập mako vây ngắn (Finding Nemo - Đi Tìm Nemo) (2003) Don Ira Feinberg - Cá mập báo (Shark Tale - Câu Chuyện Cá Mập) (2004) Don Lino -… |
Dipoena ira là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi Dipoena. Dipoena ira được Herbert Walter Levi miêu tả năm 1963. ^ Platnick, Norman… |
'Ira (tiếng Ả Rập: عرى; cũng đánh vần Areh, ′ Ara hoặc Ora) là một ngôi làng ở phía đông nam Syria, thuộc khu vực hành chính của huyện As-Suwayda của… |
Xã Ira (tiếng Anh: Ira Township) là một xã thuộc quận St. Clair, tiểu bang Michigan, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 5.178 người. ^ “2010 Census… |
Bhatt's Gangubai Kathiawadi earns rave review from Aamir Khan's daughter Ira Khan; read here”. India TV News (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng… |