Kết quả tìm kiếm Hussein Jabbar Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hussein+Jabbar", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Raffi Syarahil Mehdi Mehdikhani Omid Noorafkan Reza Shekari Hussein Jabbar Sajjad Jabbar Endo Keita Machida Koki Tagawa Kyosuke Tatsuta Yugo Ward Al-Barri… |
trẻ Al-Mina'a ^ Al-Basri, Abdul Jabbar (15 tháng 5 năm 2013). “A star of Al-Zawraa and Al-Minaa: Mohammed Abdul Hussein in our hospitality”. Iraqi Sport… |
ở bất kỳ tiểu bang nào trong hơn ba năm. , Bill Russell và Kareem Abdul-Jabbar, cũng như một nhà lãnh đạo chính trị, Carl Stokes, đã tập hợp tại Liên minh… |
Jarir (1997-01-11)11 tháng 1, 1997 (22 tuổi) Al-Quwa Al-Jawiya 14 3TV Hussein Jabbar (1998-03-09)9 tháng 3, 1998 (21 tuổi) Al-Quwa Al-Jawiya 15 2HV Alaa… |
mối quan hệ chặt chẽ với các nhóm khác do Mỹ hậu thuẫn chống lại Saddam Hussein, bao gồm cả người Kurd và Quốc hội Iraq. Ngày 29 tháng 11 năm 2019, sau… |
cố vấn tôn giáo chính thức của ông là học giả Hanafite tên gọi là Abd alJabbar Khwarazmi. Có bằng chứng cho thấy ông đã chuyển qua Nusayri dưới sự ảnh… |
1966 (22 tuổi) Al-Rasheed 2HV Mudhafar Jabbar (1965-01-11)11 tháng 1, 1965 (23 tuổi) Al-Rasheed 3TV Laith Hussein (1968-10-13)13 tháng 10, 1968 (19 tuổi)… |
Suhendra Abolghasem Orouji Touhid Lotfi Ghaith Riyadh Arab Hassan Ali Jabbar Hussein Abd Al-Zubaidi Waleed Khalid Faheem Zainal Abdeen Abdale Kaoru Morioka… |
Khalaf MF 22 Bassam Raouf 71' FW 8 Ahmed Radhi (c) FW 9 Alaa Kadhim Thay người: FW 16 Jaffar Omran 46' DF 5 Jabbar Hashim 71' Huấn luyện viên: Ammo Baba… |
2017. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018. ^ Capped for United States ^ Alaa Jabbar bị chấn thương và được thay bởi stand-by player Arkan Najeeb. ^ Teruyuki… |
(1992-01-07)7 tháng 1, 1992 (22 tuổi) Al-Hussein 4 3TV Abdullah Abu Zaitoun (1991-06-17)17 tháng 6, 1991 (22 tuổi) Al-Hussein 5 2HV Mohammad Zureiqat (1991-09-08)8… |
1897–1898, khi nhà viết kịch người Azerbaijan Abdurrahim Hagverdiyev và ca sĩ Jabbar Garyagdyoglu dàn dựng tập Majnun trên mộ của Leyli từ Leyli và Majnun, Uzeyir… |
Mazin Fayyadh (1997-04-02)2 tháng 4, 1997 (18 tuổi) Al-Naft 15 2HV Safa Jabbar (1993-07-20)20 tháng 7, 1993 (22 tuổi) Zakho 16 2HV Mohammed Maan Mahmood… |
24 3TV Wissam Sajjad Karbala FC 25 4TĐ Hussein Kareem (1990-06-03)3 tháng 6, 1990 (18 tuổi) 27 2HV Saif Jabbar Al-Jaish 29 4TĐ Ali Oudah Al-Jaish 40 1TM… |
Kamel (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (18 tuổi) 9 2 Al-Shorta 10 4TĐ Mohammed Jabbar Shokan (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (20 tuổi) 7 5 Al-Quwa Al-Jawiya 11 3TV… |
(1994-05-09)9 tháng 5, 1994 (18 tuổi) 3 0 Naft Al-Janoob 10 4TĐ Mohammed Jabbar Shokan (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (19 tuổi) 2 3 Erbil 11 3TV Humam Tariq… |
tuổi) 15 3TV Hadi Ḥammadi (1958-01-01)1 tháng 1, 1958 (19 tuổi) 16 3TV Jabbar Awfi (1958-01-01)1 tháng 1, 1958 (19 tuổi) Al-Shorta 17 3TV Mahdi Hassun… |
Marwan Hussein (1992-01-26)26 tháng 1, 1992 (18 tuổi) Al-Zawraa 27 3TV Amjad Kalaf (1991-10-05)5 tháng 10, 1991 (18 tuổi) Al-Shorta 33 2HV Ammar Jabbar 34… |