Kết quả tìm kiếm Hong Jisoo Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hong+Jisoo", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hàn: 김지수; sinh ngày 3 tháng 1 năm 1995), thường được biết đến với nghệ danh Jisoo, là một nữ ca sĩ, diễn viên người Hàn Quốc. Cô là thành viên của nhóm nhạc… |
Joshua”. kukinews (bằng tiếng Hàn). ngày 16 tháng 6 năm 2015. ^ “Joshua Jisoo Hong”. FamilySearch. ^ “[My Name] 세븐틴 (2) 보컬팀 – 우지, 조슈아, 정한, 도겸, 승관”. 텐아시아… |
nguyên văn: "Bông Hoa") là đĩa đơn solo đầu tay của nữ ca sĩ người Hàn Quốc Jisoo và cũng là thành viên của nhóm nhạc Blackpink. Đĩa đơn được phát hành vào… |
âm bởi nữ ca sĩ người Hàn Quốc và là thành viên của nhóm nhạc Blackpink Jisoo. Đây là bài hát thứ 2 trích từ album đĩa đơn đầu tay của cô mang tên Me… |
nhóm nhạc nữ Hàn Quốc do YG Entertainment thành lập, bao gồm 4 thành viên Jisoo, Jennie, Rosé và Lisa. Nhóm ra mắt vào tháng 8 năm 2016 với album đĩa đơn… |
Soon-young"), Mingyu (김민규; Gim Min-gyu or "Kim Min-kyu") and Joshua (홍지수; Hong Ji-su or Hong Ji-soo), respectively. ^ a b The team name 끼끼끼 (RR: kkikkikki) là… |
Youngji (cựu thành viên Kara) Coco Lee (CocoSori) Lee Aryoung (GirlsGirls) Hong Jisoo Bang Hyunah (chị gái của Girl's Day Minah) Yang Yoojin (Heart) Yuki Wong… |
nhạc nữ đầu tiên của công ty. Nhóm bao gồm 8 thành viên: Baby Soul, Jiae, Jisoo, Mijoo, Kei, Jin, Sujeong và Yein. Album đầu tay của nhóm, Girls' Invasion… |
(extended) Act 3 – Solos Interlude II 11. "Liar" (Camila Cabello cover) (Jisoo solo) 12. "You & Me" (Jennie solo) 13. "Hard to Love" (Rosé solo; shortened)… |
Drama Awards 2022, offline for the first time in 3 years… Kim Seon-ho - Jisoo Award for Acting Award] (bằng tiếng Hàn). Sports TV News. Truy cập ngày… |
bản gốc ngày 11 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2021. ^ “Jisoo nhóm BlackPink lần đầu đóng chính phim truyền hình”. Báo Thanh Niên. ^ Yoon… |
nhiều nữ diễn viên nhí, bao gồm Kim Ji-young, Lee Ja-in, Hwang Yeon-ji, Jisoo của Busters, Jeon Yu-lim, và Park Da-yeon. "Tôi luôn cố gắng học hỏi vì… |
Delevingne: Son Dior Addict Stellar Shine. LÀM DIOR. LÀM HỒNG. (2019) Kim Jisoo: Đại sứ thời trang toàn cầu của Dior (2020–nay); Đại sứ thời trang và mỹ… |
^ “블랙핑크 리사, 코로나 확진...지수·로제·제니 음성” [Blackpink Lisa, Corona confirmed... Jisoo, Rosé, and Jennie's voice]. entertain.naver.com (bằng tiếng Hàn). 25 tháng… |
do công ty YG Entertainment thành lập và quản lý. Nhóm gồm 4 thành viên: Jisoo, Jennie, Rosé và Lisa. ^ “Blackpink turn into chic models for designer handbag… |
xác định với tư cách là thành viên của nhóm nhạc nữ mới của YG cùng với Jisoo. Cô được công ty đánh giá là tốt nhất ở rap, bên cạnh đó cũng tốt ở cả hát… |
thành viên khác sẽ là những thực tập sinh của JYP như Nayeon, Jeongyeon, Jisoo (sau này cô đổi tên thành Jihyo) và Minyoung. Dù vậy kế hoạch ra mắt nhóm… |
in the games when "Lim Ji-yeon Chance" is used. ^ Special appearance by Hong Yoon-hwa who appeared as a story narrator, host & the evil witch. ^ Special… |
7 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2018. ^ “Black Pink's Jennie & Jisoo, Bora, Han Eun Jung, & Pyo Ye Jin to record 'Running Man' next week”. allkpop… |
sự thành công của bộ phim "Snowdrop" của anh hợp tác cùng nữ diễn viên Jisoo đã được phát sóng vào tháng 12 trên nền tảng Disney +, bộ phim theo thể… |