Kết quả tìm kiếm Hayashi Yū Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hayashi+Yū", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
(1873–1935), nhà toán học Hayashi Yasunori, nhà thần kinh học Hayashi Yū, diễn viên lồng tiếng, ca sĩ Hayashi Yuki (林 勇気, Hayashi Yuki? born 1984), cung… |
(さの) 万次郎 (まんじろう) (Tá-Dã Vạn-Thứ-Lang), Sano Manjirō?) Lồng tiếng bởi: Hayashi Yū Live Action - Đóng bởi: Yoshizawa Ryō Cậu có biệt danh là Mikey (マイキー… |
Sendou Atsushi Nakashima Daichi vai Hayashida Haruki Kawasumi Bishin vai Hayashi Ryouhei Sakuraba Haruto vai Kiyomasa Masataka Nitta Kenta vai Osanai Nobutaka… |
sao? (奥さん花火どう?, Oku-san Hanabi Dō??) Ai Need Yu (愛(アイ)・ニード・侑(ユウ), Ai Nīdo Yū?) Con tàu cuối cùng Card Zero! (終電カード・ゼロ!, Shūden Kādo Zero!?) Rắc rối thời… |
áo số 3. Tanaka Ryunosuke (田中 龍之介, Tanaka Ryunosuke?) Lồng tiếng bởi: Yū Hayashi Diễn bởi: Kazuma Kawahara (2015–2018), Yushin Nakatani (2019–hiện tại)… |
Kana, nữ diễn viên lồng tiếng cho Shiina Mayuri. Khách mời bao gồm Kobayashi Yū, nữ diễn viên lồng tiếng cho Urushibara Luka, và Yamamoto Ayano, nữ diễn viên… |
(ゆめみて) ユメミ (Mộng-Kiến-Cung Yumemi), Yumemite Yumemi?) Lồng tiếng bởi: Serizawa Yū Đóng bởi: Matsumura Sayuri Ma'nyūda Kaede (豆生田 (まにゅうだ) 楓 (かえで) (Đậu-Sinh-Điền… |
Hanazawa Kana hANGRY&ANGRY Harada Shinji Haruna Luna Hata Motohiro Hayashi Asuca Hayashi Nobutoshi Hayashibara Megumi Hearts Grow Heartsdales HENTAI SHINSHI… |
(1894–1945) Hayami Yūji (* 1961) Hayashi Fubō (1900–1935) Hayashi Fumiko (1903–1951) Hayashi Fusao (1903–1975) Hayashi Kyōko (* 1930) Hearn Lafcadio (1850–1904)… |
Production Kimura Ryuichi 9 tháng 4 − 25 tháng 6 World Dai Star 12 Lerche Kinome Yū 10 tháng 4 − 26 tháng 6 Vị hôn thê khế ước của công tước Kanojo ga Koushaku-tei… |
(ドクター) / Kosuke Kanzaki (カンザキ コウスケ, コウスケ=カンザキ) Lồng tiếng bởi: Mizushima Yū Durham Glaster (デュラム グラスター) Lồng tiếng bởi: Fukumatsu Shinya Preta Ghoul (プレタ… |
Sōmei Eichi no Cognitive Computing Đạo diễn Murakawa Kenichirō Kịch bản Hayashi Naotaka Hãng phim White Fox Phát hành Ngày 14 tháng 10 năm 2014 – Ngày… |
ue 14 下 3 hạ ka, ge shita, shimo, moto 15 左 5 tả sa hidari 16 右 5 hữu u, yū migi 17 中 4 trung chū, jū naka 18 大 3 đại dai, tai ō-kii, ō 19 小 3 tiểu shō… |
Mamoru 8 tháng 1 - 29 tháng 1 Tabi Machi Late Show 4 CoMix Wave Films Numata Yū 9 tháng 1 - 26 tháng 3 BBK/BRNK 12 Sanzigen Komatsuda Daizen 9 tháng 1 - 26… |
Mizushima Sản xuất Kiyoshi Sugiyama Yōichi Sekine Hirotsugu Ogisu Youhei Hayashi Takeshi Ishigaki Kịch bản Reiko Yoshida Âm nhạc Shirō Hamaguchi Hãng phim… |
làng Ninja Aoi Yūki vào vai thư ký của trưởng lão Sora Amamiya vào vai Fūko Yū Sawabe (Haraichi) vào vai chính mình Yūki Iwai (Haraichi) vào vai chính mình… |
Fukuhara Katsumi?) Ultra Z Riser announcement: Patrick Yu (パトリック・ユウ, Patorikku Yū?) Nhạc mở đầu "Goshōwa Kudasai Ware no Na o!" (ご唱和ください 我の名を!, "Goshōwa Kudasai… |
CloverWorks Ishihama Masashi 13 10 tháng 1 – 28 tháng 3 Idoly Pride Lerche Kinome Yū 12 10 tháng 1 – 28 tháng 3 Kemono Jihen Ajia-do Animation Works Fujimori Masaya… |
Uncensored (Không che) với Karen Healing Vol. 63癒らし。 VOL.63 Audaz Plus PSD-376 Yū Ōta (大田優) 18 tháng 9 năm 2009 Maria Ozawa in Soapland小澤マリアのソープしちゃうぞ Crystal-Eizou… |
Deen Ishihara Shinji 10 tháng 1 – 28 tháng 3 Tribe Nine 12 LIDENFILMS Aoki Yū 11 tháng 1 – 29 tháng 3 Gensou Sangokushi: Tengen Reishinki 12 Geek Toys Machitani… |