Kết quả tìm kiếm Hans Kreysing Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hans+Kreysing", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
sư đoàn bộ binh 75, 88, 198 và 213. Quân đoàn bộ binh 17 của tướng Hans Kreysing, gồm các sư đoàn bộ binh 123, 125 và 302. Quân đoàn bộ binh 44 của tướng… |
22 tháng 12), tướng Ulrich Kleemann (đến ngày 28 tháng 12) và tướng Hans Kreysing lần lượt chỉ huy. Thành phần gồm có: Quân đoàn bộ binh 29 (Đức-Hungary)… |
trong khu vực: Quân đoàn bộ binh 17 do các tướng Erich Brandenberger và Hans Kreysing (từ ngày 1 tháng 11 năm 1943) chỉ huy; ban đầu gồm các sư đoàn bộ binh… |
xe tăng 23; Sư đoàn bộ binh 15. Quân đoàn bộ binh 17 của trung tướng Hans Kreysing. Biên chế gồm các sư đoàn bộ binh 302, 46, 125. Quân đoàn bộ binh 29… |
tướng Lothar Rendulic làm tư lệnh: Tập đoàn quân 8 do thượng tướng Hans Kreysing chỉ huy. Trong biên chế có: Quân đoàn xe tăng 4 của thượng tướng xe… |
binh Otto Wöhler) Tập đoàn quân 8 do trung tướng bộ binh sơn chiến Hans Kreysing chỉ huy. Trong biên chế có: Quân đoàn sơn chiến 9 (Hungary): gồm các… |
đoàn pháo tự hành 207. Sư đoàn bộ binh sơn chiến độc lập 3 của tướng Hans Kreysing. Tập đoàn quân 17 (trong chiến dịch còn được gọi là "Cụm quân Ruoff")… |
binh 384, Sư đoàn đổ bộ đường không 2. Quân đoàn bộ binh 17 do tướng Hans Kreysing chỉ huy, trong biên chế có: Sư đoàn bộ binh 123, Sư đoàn bộ binh 125… |
binh 9 (Hungary) Quân đoàn bộ binh 17 (Đức) của Thượng tướng sơn cước Hans Kreysing. Trong biên chế gồm có: Sư đoàn bộ binh sơn chiến 27 (Hungary). Sư đoàn… |
Romania. Quân đoàn bộ binh độc lập 17 (tái lập) của Thượng tướng Sơn cước Hans Kreysing gồm Sư đoàn bộ binh sơn chiến 3, Sư đoàn bộ binh xung kích 8 và Cụm… |