Kết quả tìm kiếm Haiti Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Haiti” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Haiti (phát âm /ˈheɪtiː/; tiếng Pháp Haïti, phát âm: [a.iti]; tiếng Haiti: Ayiti), tên chính thức Cộng hòa Haiti (Tiếng Pháp: République d'Haïti)); (Tiếng… |
Argentina. Creole Haiti: 1 ngôn ngữ dựa trên cơ sở tiếng Pháp và các ngôn ngữ châu Phi, trên 10 triệu người tại Haiti và những người Haiti hải ngoại tại Canada… |
Guinea Xích Đạo Bắc Macedonia Guadeloupe Gabon Ghana* Guinée Guiné-Bissau Haiti Hy Lạp Cộng hòa Síp* Lào Luxembourg Liban Madagascar Mali Mauritanie Mauritius… |
nối Internet quốc tế duy nhất của Haiti qua tuyến cáp quang biển 10Gbps tới Bahamas kết nối đi Hoa Kỳ. Tổng thống Haiti, ông Michel Martelly chia sẻ, 3… |
Armenia Tiếng Bantu Tiếng Ba Tư Tiếng Basque Tiếng Bengal Tiếng Belarus Tiếng Haiti Tiếng Dravida Tiếng Estonia Tiếng Galicia Tiếng Gruzia Tiếng Gujarat Tiếng… |
này chiếm giữ năm phần tám phía đông của hòn đảo, phần còn lại thuộc về Haiti, khiến Hispaniola trở thành một trong hai hòn đảo duy nhất ở Caribê, cùng… |
Creole Haiti (kreyòl ayisyen, IPA: [kɣejɔl]; tiếng Pháp: créole haïtien) là một ngôn ngữ creole dựa trên tiếng Pháp được nói bởi 9,6–12 triệu người trên… |
Tiếng Pháp (thể loại Ngôn ngữ tại Haiti) có nhiều ngôn ngữ creole dựa trên tiếng Pháp, đáng chú ý nhất là tiếng Haiti. Cộng đồng người nói tiếng Pháp (có thể là một người hoặc một quốc gia)… |
Dominica Cộng hòa Dominica Ecuador El Salvador Grenada Guatemala Guyana Haiti Hoa Kỳ Honduras Jamaica México Nicaragua Panama Paraguay Peru Saint Kitts… |
Pháp và Anh, và cuối cùng giành được độc lập, thành lập Đế quốc Haiti năm 1804 (Haiti đã trở thành nước cộng hòa đen đầu tiên trên thế giới, tiếp theo… |
Chiến tranh thế giới thứ hai (thể loại Chiến tranh liên quan tới Haiti) Chiến tranh thế giới thứ hai (còn được nhắc đến với các tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai) là một cuộc chiến tranh… |
đảo Marshall và Tuvalu; 9 quốc gia Mỹ Latinh-Caribe là Belize, Honduras, Haiti, Nicaragua, Paraguay, Saint Kitts và Nevis, Saint Lucia và Saint Vincent… |
Động đất Haiti 2010 là trận động đất có độ lớn 7,0 Mw có tâm chấn nằm cách thủ đô Port-au-Prince của Haiti khoảng 25 km về phía tây, xảy ra vào lúc 16:53:10… |
Papa Legba hay thần Legba là một vị thần (lwa) trong tà giáo Haiti Vodou, Winti và Louisiana Voodoo, Legba đóng vai trò trung gian giữa thế giới thần… |
Quốc gia Haiti (Pháp: État d'Haïti, Haiti: Leta an Ayiti) là tên gọi của quốc gia ở miền bắc Haiti. Quốc gia này được tạo ra vào ngày 17 tháng 10 năm… |
vụ thực địa đầu tiên của mình cho tổ chức này 4 tháng sau đó khi anh đến Haiti để nâng cao nhận thức của cộng đồng về hoàn cảnh của trẻ em đất nước này… |
thiếu thông tin nghiêm trọng, trình độ công nghiệp lạc hậu... như: Syria, Haiti, Ethiopia, Angola, Yemen, Somalia, Sudan, Myanmar, Afghanistan, Zimbabwe… |
Sáu), Guatemala (Tháng Tám), Honduras, Grenada và Paraguay (Tháng Chín), Haiti và Ecuador (Tháng 10). Năm 1957, Việt Nam Cộng hòa đứng đơn gia nhập Liên… |
đạo cho câu lạc bộ Lille tại Ligue 1. Sinh ra ở Hoa Kỳ có bố mẹ là người Haiti, David lớn lên ở Ottawa, Ontario và thi đấu cho đội tuyển quốc gia Canada… |
Liên bang Thụy Sĩ: 1803 - 1815. Liên bang Rhein: 1806 - 1813. Cộng hòa Haiti: 1806 - 1849, khôi phục lại vào năm 1859. Lãnh địa Warsaw: 1807 - 1813.… |