Kết quả tìm kiếm Hải quân Đế quốc Nga Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hải+quân+Đế+quốc+Nga", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nội dung bài này về Nga trước đây. Để biết thêm nội dung khác, xem Nga (định hướng) Đế quốc Nga (tiếng Nga: Российская Империя, chuyển tự Rossiyskaya Imperiya)… |
lượng hải quân của Lực lượng Vũ trang Liên bang Nga. Hải quân Nga hiện tại được thành lập vào tháng 1 năm 1992, kế tục Hải quân Cộng đồng các Quốc gia Độc… |
1712 Hải quân Jack Hải quân Đế quốc Nga (từ 1700) Lệnh hải quân Hải quân Đế quốc Nga (từ 1712) Liên minh Nga Đế quốc Nga ^ a b Population of Russia Lưu… |
những cường quốc láng giềng là Quân chủ Halsburg và Đế quốc Nga. Họ tham chiến và thất bại liên tục trong các thế kỷ 18 và 19. Hy Lạp là quốc gia đầu tiên… |
tại mẫu quốc trước Hải quân Đế quốc Đức, nước Anh đã thiết lập một liên minh với Nhật Bản vào năm 1902 và với các cựu địch thủ là Pháp và Nga lần lượt… |
Hải quân Đế quốc Nhật Bản (kanji cổ: 大日本帝國海軍, kanji mới: 大日本帝国海軍, romaji: Dai-Nippon Teikoku Kaigun, phiên âm Hán-Việt: Đại Nhật Bản Đế quốc Hải quân)… |
cầu của Cao Biền, thăng An Nam đô hộ phủ làm Tĩnh Hải quân. Điều này tương tự như việc Hán Hiến Đế đã làm năm 203 theo tờ biểu của thứ sử Trương Tân và… |
Tàu ngầm lớp Kaiman (thể loại Tàu ngầm hải quân Nga) Tàu ngầm lớp Kaiman (Tiếng Nga:Кайман) là loại tàu ngầm do lực lượng hải quân đế quốc Nga sử dụng trước chiến tranh thế giới thứ nhất. Nó được thiết kế… |
của hải quân đế quốc Nga. Chiến tranh Nga-Nhật bùng nổ năm 1904 do mâu thuẫn về quyền kiểm soát bán đảo Triều Tiên và khu vực Mãn Châu. Hải quân Nhật… |
Hải quân Quân giải phóng Nhân dân Trung Quốc hay Hải quân Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国人民解放军海军; phồn thể: 中國人民解放軍海軍; Hán-Việt: Trung Quốc Nhân dân Giải phóng… |
Tổng Tư lệnh Hải quân Nga là quan chức đứng đầu của lực lượng Hải quân Nga. Vị trí này được thành lập vào năm 1696, trước cả khi Ban Hải quân thành lập.… |
một quân vương. Các cấp bậc này nằm trong hệ thống phân chia thứ bậc của chế độ chính trị phong kiến. Đế quốc là rộng lớn và đông dân hơn vương quốc, uy… |
Hải quân Đế quốc Nhật Bản (kanji cổ: 大日本帝國海軍, kanji mới: 大日本帝国海軍, romaji: Dai-Nippon Teikoku Kaigun, phiên âm Hán-Việt: Đại Nhật Bản đế quốc hải quân)… |
thế giới. Nga đã thiết lập tầm ảnh hưởng trên khắp thế giới từ thời Đế quốc Nga. Dưới thời kỳ Liên bang Xô viết, nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên trên… |
Crimea. Vào ngày 13 tháng 5 năm 1783, mười một tàu đầu tiên của Hải quân Đế quốc Nga đã đến Vịnh Sevastopol. Trong Chiến tranh Crimea (1853-1856), tất… |
tháng 3 năm 1889) là một chuẩn đô đốc của hải quân Đế quốc Nga và là thống đốc cuối cùng của vùng lãnh thổ Nga thuộc châu Mỹ (nay là Alaska) trước khi vùng… |
Quân đội Nhật Bản hay Quân đội Đế quốc Nhật Bản (日本軍 (Nhật Bản Quân), Quân đội Nhật Bản hay Quân đội Đế quốc Nhật Bản?) là danh xưng lực lượng quân sự… |
của ông (1696 – 1725), nước Nga trở thành một đế quốc hùng cường trên thế giới thời đó, Hải quân Nga được thành lập. Người Nga đã có đủ sức giành chiến thắng… |
Tàu ngầm lớp Som (thể loại Tàu ngầm hải quân Nga) Tàu ngầm lớp Som (tiếng Nga: Сом) là loại tàu ngầm được đóng cho lực lượng hải quân Đế quốc Nga từ năm 1904 đến năm 1907. Nó được dóng dựa theo thiết… |
Đế quốc Đức (tiếng Đức: Deutsches Reich), hay Đế chế thứ hai hay Đệ nhị Đế chế (Zweites Reich) được tuyên bố thiết lập vào ngày 18 tháng 1 năm 1871 sau… |