Kết quả tìm kiếm Gwardia Warszawa Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Gwardia+Warszawa", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
(Ý), AGF Aarhus (Đan Mạch), Anderlecht (Bỉ), Djurgården (Thụy Điển), Gwardia Warszawa (Ba Lan), Hibernian (Scotland), Partizan (Nam Tư), PSV Eindhoven (Hà… |
đội bóng Anh sao nhãng giải trong nước. Chelsea được thay thế bằng Gwardia Warszawa của Ba Lan. Ngoài ra, các đội Holland Sport, Honvéd và BK Copenhagen… |
Marx Stadt qualified due to a coin toss, after their play-off against Gwardia Warszawa was abandoned after 100 minutes due to floodlight power failure with… |
Lublin 2HV Dariusz Wdowczyk (1962-09-25)25 tháng 9, 1962 (18 tuổi) Gwardia Warszawa 2HV Henryk Majer (1963-01-29)29 tháng 1, 1963 (18 tuổi) Odra Opole… |
Kraków 2HV Dariusz Wdowczyk (1962-09-25)25 tháng 9, 1962 (17 tuổi) Gwardia Warszawa 2HV Marek Podsiadło (1961-09-09)9 tháng 9, 1961 (18 tuổi) Cracovia… |
Wojciech Szczęsny (thể loại Người Warszawa) đội tuyển Ba Lan, và anh trai anh, Jan, hiện tại thuộc biên chế của Gwardia Warszawa ở giải hạng bảy của hệ thống giải vô địch quốc gia Ba Lan, đội bóng… |
Gdańsk 4TĐ Krzysztof Baran (1960-07-26)26 tháng 7, 1960 (17 tuổi) Gwardia Warszawa 4TĐ Joachim Hutka (1960-03-22)22 tháng 3, 1960 (18 tuổi) Górnik Zabrze… |
Tadeusz Wiśniewski (1960-01-03)3 tháng 1, 1960 (19 tuổi) Zawisza Bydgoszcz 18 4TĐ Krzysztof Baran (1960-07-26)26 tháng 7, 1960 (19 tuổi) Gwardia Warszawa… |
Nishi Tsubasa (thể loại Cầu thủ bóng đá Gwardia Koszalin) Bản thi đấu cho MFK Zemplín Michalovce ở vị trí tiền vệ, mượn từ Legia Warszawa. Nishi ra mắt chuyên nghiệp cho MFK Zemplín Michalovce trước ŠK Slovan… |
Wrocław 7 2HV Dariusz Wdowczyk (1962-09-25)25 tháng 9, 1962 (19 tuổi) Gwardia Warszawa 8 4TĐ Jan Urban (1962-05-14)14 tháng 5, 1962 (19 tuổi) Zagłębie Sosnowiec… |
15 4TĐ Adrian Szczepański (1963-10-30)30 tháng 10, 1963 (19 tuổi) Gwardia Warszawa 16 3TV Rafał Stroiński (1964-04-17)17 tháng 4, 1964 (19 tuổi) Lech… |
(1995). Przewodnik po Cmentarzu żydowskim w Warszawie przy ul. Okopowej 49/51. Warszawa: Towarzystwo Opieki nad Zabytkami. ISBN 8390662965. OCLC 37900946.… |
1943, theo chỉ thị từ phía Liên Xô, ông được bổ nhiệm làm phó chỉ huy của Gwardia Ludowa do Cộng sản Ba Lan lãnh đạo và được Liên Xô hậu thuẫn, và từ năm… |
tại Koszalin, Mila lớn lên và chơi bóng cho các câu lạc bộ địa phương Gwardia Koszalin và Bałtyk Koszalin trước khi chuyển tới Gdańsk vào năm 16 tuổi… |
Ba Lan) Đội vô địch hiện tại Stal Mielec (2019–20) Vô địch nhiều nhất Gwardia Warsaw (6 danh hiệu) Đối tác truyền hình Polsat Group (Polsat Sport) Trang… |