Kết quả tìm kiếm Giuseppe Mazzini Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Giuseppe+Mazzini", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Giuseppe Mazzini (UK: /mætˈsiːni/, US: /mɑːtˈ-, mɑːdˈziːni/, tiếng Ý: [dʒuˈzɛppe matˈtsiːni]; 22 tháng 6 năm 1805 – 10 tháng 3 năm 1872) – 10 March 1872)… |
Pius IX rời Gaeta. Nền cộng hòa được lãnh đạo bởi Carlo Armellini, Giuseppe Mazzini và Aurelio Saffi. Họ cùng nhau thành lập chế độ tam đầu chế, phản ánh… |
chính trị Ý được thành lập vào năm 1831 bởi Giuseppe Mazzini. Sau vài tháng rời Ý, vào tháng 6 năm 1831, Mazzini viết một lá thư cho Vua Carlo Alberto I của… |
Jeremy Bentham Adamantios Korais Mary Wollstonecraft Thomas Malthus Giuseppe Mazzini Wilhelm von Humboldt Frederic Bastiat Thomas Babington Macaulay John… |
Thống nhất nước Ý (Risorgimento) và là bạn thân và người ủng hộ Giuseppe Mazzini và Giuseppe Garibaldi, và là một trong những người kiến tạo sự thống nhất… |
ảnh của Giuseppe Mazzini về một nước cộng hòa địa phương thành một nước Ý thống nhất dưới một triều đình Savoy khá thoáng. Vào năm 1860, Giuseppe Garibaldi… |
mình, không dân tộc nào khác có quyền xâm phạm. Nhà ái quốc người Ý Giuseppe Mazzini đã để cả cuộc đời mình kiên quyết đấu tranh bảo vệ quan điểm này. Các… |
với Camillo Benso, Bá tước xứ Cavour, Victor Emmanuel II của Ý và Giuseppe Mazzini. Garibaldi còn được mệnh danh là "Anh hùng của hai thế giới" vì các… |
1752) 1861 – Taras Shevchenko, nhà thơ người Ukraina (s. 1814) 1872 – Giuseppe Mazzini, chính khách người Ý (s. 1805) 1895 – Charles Frederick Worth, người… |
với khuynh hướng của chủ nghĩa nhân văn như Carlo Pisacane, Giuseppe Mazzini và Giuseppe Garibaldi. Mussolini học ở trường một vài năm rồi trốn sang Thụy… |
Empeyta 1933–1948: Paul Anspach 1949–1952: Jacques Coutrot 1953–1956: Giuseppe Mazzini 1957–1960: Pierre Ferri 1961–1964: Miguel de Capriles 1965–1980: Pierre… |
sở của chính trị. Vào thế kỷ 20, Giuseppe Mazzini phục hưng phong trào cộng hòa ở Ý. Tháng 7 năm 1831, Giuseppe Mazzini thành lập phong trào Giovine Italia… |
Saint-Pierre, Victor Hugo, Richard von Nigulasi · Condenhovi Kellerch và Giuseppe Mazzini. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, một số lượng lớn thương vong đã… |
Pontevico Pontevico Tập tin:Piazza Giuseppe Mazzini, Pontevico, Brescia, Lomardy, Italy - panoramio.jpg, 25026 Pontevico BS, Italy - panoramio.jpg, Stazione… |
Jeremy Bentham Adamantios Korais Mary Wollstonecraft Thomas Malthus Giuseppe Mazzini Wilhelm von Humboldt Frederic Bastiat Thomas Babington Macaulay John… |
Jeremy Bentham Adamantios Korais Mary Wollstonecraft Thomas Malthus Giuseppe Mazzini Wilhelm von Humboldt Frederic Bastiat Thomas Babington Macaulay John… |
Slavery from Victor Hugo, de Tocqueville, Emile de Girardin, Carnot, Passy, Mazzini, Humboldt, O. Lafayette, etc. Slavery in America and the world: history… |
Jeremy Bentham Adamantios Korais Mary Wollstonecraft Thomas Malthus Giuseppe Mazzini Wilhelm von Humboldt Frederic Bastiat Thomas Babington Macaulay John… |
Jeremy Bentham Adamantios Korais Mary Wollstonecraft Thomas Malthus Giuseppe Mazzini Wilhelm von Humboldt Frederic Bastiat Thomas Babington Macaulay John… |
Jeremy Bentham Adamantios Korais Mary Wollstonecraft Thomas Malthus Giuseppe Mazzini Wilhelm von Humboldt Frederic Bastiat Thomas Babington Macaulay John… |