Kết quả tìm kiếm Giọng thì thào Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Giọng+thì+thào", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tiếng Trung Hoa. Nó được phát âm với giọng sai trong tiếng Thái hay với giọng cao trong tiếng Hán Quảng Đông thì có ý nghĩa là "Mèo" (đây là khả năng… |
Trọng Hải trong vai Đại tá, Thiếu tướng Trần Trọng Hà Hoàng Nhân trong vai Thào A Chư Hoàng Thanh Du trong vai Đại tá Mai Đức Nhẫn Trương Hoàng trong vai… |
đến bên giường. Sau đó cậu quỳ bên giường của cô và lắng nghe lời cô thều thào trong nước mắt: "Asou -kun, mặc dầu Aya không còn bước đi được, nhưng Aya… |
Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2023. ^ An Nhiên. “Quyền Linh xúc động với giọng hát của Thảo Trang”. laodongtre.laodong.vn. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng… |
lời mẹ đủ ngắn để nhận ra rằng giọng anh đã thay đổi kì lạ, nghe the thé như một con bọ. Em gái Grete của anh thì thào qua cánh cửa gọi anh mở cửa nhưng… |
cái nguyên thể, chamo đôi dùng để ghi các phụ âm tiếng Trung Quốc "giọng đục" (thì thào), và không dùng cho tiếng Triều Tiên. Sau này một quy ước tương tự… |
tác cùng nhau hơn. Christy Lemire của The Boston Globe chỉ trích "giọng nói thì thào kỳ dị" của Gosling và tính cách "một màu, thiếu phát triển" của anh… |
sẽ mất tiếng và giọng nói của ông sẽ chỉ còn là một lời thì thào đau đớn. Nhưng không phải vậy, dù vết thương quả có ảnh hưởng tới giọng của ông, khiến… |
điều đó. Trước khi chết, Kyoko nhận ra mái tóc màu cam của Kyo, bà thều thào bảo: "... Tôi chắc chắn sẽ không tha thứ cho cậu!" Thật ra câu đầy đủ của… |
miên", mơ màng và beat trap nhẹ nhàng, trộn lẫn với những lớp giọng hát thở "thều thào" phức tạp. Ghi chú "Aenergy" được viết thường toàn bộ chữ cái.… |
cô ấy biết mình đang làm gì. Thay cho giọng hát đầy căng thẳng đến nổi trội, Lopez lại dính với tiếng thì thào nhạc R&B đầy gượng gạo của một ngôi sao… |
đầu Rick, khiến anh gục xuống. "Carl! Bố đã tìm thấy con..." - Rick thều thào vì nhìn nhầm cậu bé đó với con trai, mắt anh hoa dần. "Bố, con hạ được một… |
dạy ở Đại học Harvard đến năm 1854. Tập thơ đầu tiên Voices of the Night (Giọng của đêm, 1839) có bài thơ A Psalm of Life làm cho Longfellow trở thành nhà… |