Kết quả tìm kiếm Giảm căng thẳng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Giảm+căng+thẳng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Căng thẳng, trong tiếng Anh là Stress, gốc là từ tiếng Latinh stringere nghĩa là "kéo căng". Ở người, căng thẳng thường được mô tả là một tình trạng tiêu… |
triệu video đã được đăng lên. Cảm giác này được cho là có khả năng giảm căng thẳng, khiến người thư giãn và tăng khả năng tập trung. Theo bác sĩ Nguyễn… |
Giảm căng thẳng dựa trên chánh niệm (Mindfulness-based stress reduction; MBSR) là một chương trình phối hợp với chánh niệm nhằm giúp giảm đau, giải quyết… |
Chiến tranh Lạnh (đề mục Giảm căng thẳng) (1947-1991) Chiến tranh Lạnh (1947-1991, tiếng Anh: Cold War) là chỉ đến sự căng thẳng địa chính trị và xung đột ý thức hệ đỉnh điểm giữa hai siêu cường (đứng… |
phương pháp điều trị và đôi khi được giới thiệu như một phương pháp làm giảm căng thẳng cho âm đạo. Những người thực hành thể loại massage này tuyên bố rằng… |
Iran và Iraq lại quy trách nhiệm cho Israel. Nhiều quốc gia kêu gọi giảm căng thẳng. Một cuộc xung đột đã được báo cáo giữa Hezbollah và các chiến binh… |
Endorphin (thể loại Thuốc giảm đau) tự tin và lạc quan, giảm căng thẳng và lo lắng. Ngoài ra có nhiều nghiên cứu đã chứng minh lợi ích tích cực của endorphin trong giảm thiểu các triệu chứng… |
và giảm bệnh viêm đường tiết niệu Hỗ trợ chữa trị bệnh hen suyễn lâu năm, bệnh phổi Điều trị các triệu chứng suy nhược thần kinh, giảm căng thẳng, lo… |
thép đến nhiệt độ đủ cao để giảm bớt căng thẳng nội bộ. Nó không làm cho sản phẩm mềm chung mà chỉ giảm căng thẳng và căng thẳng cục bộ trong vật liệu. Gia… |
nhân. Những điều này có thể bao gồm sự suy giảm sức khoẻ thể chất cũng như trầm cảm. Quá trình quản lý căng thẳng được đặt tên như một trong những chìa khóa… |
tháng 10 năm 1962, kéo dài hết giai đoạn giảm căng thẳng bắt đầu từ năm 1969, tới cuối giai đoạn giảm căng thẳng cuối những năm 1970. Hoa Kỳ duy trì sự… |
thường thực hiện các bài tập như vậy để giảm căng thẳng khi tiểu tiện (đặc biệt là sau khi sinh con) và để giảm xuất tinh sớm ở nam giới. Một số công cụ… |
một chuyên gia dinh dưỡng (INHC) chuyên về giảm cân, tăng năng lượng, cải thiện giấc ngủ, giảm căng thẳng, tiêu hóa, tăng cường làn da (bao gồm loại bỏ… |
Lạnh thứ hai" vì sự gia tăng căng thẳng Hoa Kỳ-Liên xô và một thanh đổi trong chính sách của phương Tây từ giảm căng thẳng sang trở nên đối đầu hơn với… |
kỹ thuật giảm căng thẳng. Điều này tương tự như các hoạt động vận động khác như bồn chồn hoặc nhịp độ cũng được sử dụng để làm giảm căng thẳng tinh thần… |
dụng trấn tĩnh, giảm căng thẳng thần kinh, thư giãn. Đến khi quả đã chín rục, mềm nhũn và chuyển sang màu vàng sẫm thì mùi thơm giảm nhiều. Vỏ quả chứa… |
"phá thai" trong các cuộc thảo luận với những người bị sẩy thai nhằm giảm căng thẳng. Đại đa số các trường hợp sảy thai không có nguyên nhân. Vì không thể… |
được chứng minh là có tác dụng kích thích giải phóng endorphin và giảm mức độ căng thẳng cấp tính. Nụ hôn kiểu Pháp thường được mô tả là 'căn cứ thứ nhất'… |
nhạc sử dụng các kỹ thuật để giúp bệnh nhân trong nhiều khía cạnh, từ giảm căng thẳng trước và sau phẫu thuật, đến các bệnh lý thần kinh như bệnh Alzheimer… |
viết bài luận. Ngược lại, nhiều trường có truyền thống điên điên để giảm căng thẳng: thí dụ các sinh viên mở cửa sổ vào lúc nửa đêm và hò hét một hay các… |