Kết quả tìm kiếm Gadolini(III) nitrat Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Gadolini(III)+nitrat", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Gadolini (tên La tinh: Gadolinium) là một nguyên tố hóa học có ký hiệu Gd và số nguyên tử bằng 64. Gadolini là một kim loại đất hiếm mềm dễ uốn màu trắng… |
hydroxide, nitrat, cacbonat hoặc oxalat của kim loại gadolini tương ứng. Gadolini(III) Oxide được hình thành trên bề mặt kim loại gadolini. Gadolini(III) Oxide… |
NO− 3 + 2 NO + 4 H2O Khi nung với các nitrat của kim loại kiềm, chì bị oxy hóa thành PbO, và kim loại kiềm nitrat. PbO đặc trưng cho mức oxy hóa +2 của… |
152 II, III 64 Gadolini Gd 157 III 65 Terbi Tb 159 III, IV 66 Dysprosi Dy 162,5 III, IV 67 Holmi Ho 165 III 68 Erbi Er 167 III 69 Thuli Tm 169 III 70 Ytterbi… |
Cách khác và thuận tiện hơn, K2O được tổng hợp bằng cách nung nóng kali nitrat với kali kim loại: 2KNO3 + 10K → 6K2O + N2 Biện pháp khác là nung nóng kali… |
60 °C 70 °C 80 °C 90° 100 °C Gadolini(III) axetat Gd(C2H3O2)3.4H2O 11,6 Gadolini(III) bicacbonat Gd(HCO3)3 5,61 Gadolini(III) bromat Gd(BrO3)3.9H2O 50,2… |
sinh do sự phân hủy các hợp chất khác, ví dụ như carbonat, hydroxide và nitrat. Trong quá trình tạo ra calci oxide, calci carbonat (đá vôi) bị phân hủy… |
phẩm phân rã chủ yếu trước đồng vị phổ biến nhất là các đồng vị của Gd (gadolini), còn sản phẩm phân rã chủ yếu sau đồng vị phổ biến nhất là các đồng vị… |
dùng luteti để kích hoạt neutron. Một lượng nhỏ luteti được cho thêm vào gadolini galli garnet (GGG) ở dạng tạp chất, chất này được dùng trong các bộ nhớ… |