Kết quả tìm kiếm Gżira Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Gżira", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Narva Trans (CW) FCI Levadia (h2) Paide Linnameeskond (h3) Birkirkara (CW) Gżira United (h3) Balzan (h4) Torpedo Kutaisi (CW) Dinamo Batumi (h2) Dila Gori… |
tượng của bản sắc Malta. Vào ngày 25 tháng 3 năm 1945, tại Sân vận động Gżira, một trận đấu bóng đá đã được tổ chức giữa Malta XI và Hajduk Split, một… |
Monte Carmele, Fleur-de-Lys, Birkirkara, Malta Nhà thờ xứ Monte Carmele, Gżira, Malta Nhà thờ xứ Monte Carmele, Balluta Bay, San Ġiljan, Malta Nhà thờ… |
tài: Walter Eschweiler (Tây Đức) 16 tháng 9 năm 1981 Sân vận động Empire, Gżira Khán giả: 5.000 Trọng tài: Oliver Donnelly (Bắc Ireland) 16 tháng 9 năm… |
Ružomberok 2–0 Kauno Žalgiris 2–0 0–0 Budućnost Podgorica 4–2 Llapi 2–0 2–2 Gżira United 2–1 Atlètic Club d'Escaldes 1–1 1–0 (s.h.p.) Borac Banja Luka 3–3… |
đứng thứ hai, thứ ba và thứ tư của giải tại thời điểm hủy bỏ, Hibernians, Gżira United và Birkirkara, được lựa chọn để thi đấu ở UEFA Europa Conference… |
8–6 chung cuộc. ngày 10 tháng 10 năm 1965 Manoel Island Football Ground, Gżira Khán giả: 7.697 Trọng tài: Concetto Lo Bello (Ý) Panathinaikos giành chiến… |
September Flag thắng với tổng tỷ số 4–0. 3 tháng 10, 1973 Sân vận động Empire, Gżira Khán giả: 1.740 Trọng tài: Pat Partridge (Anh) Club Brugge thắng với tổng… |
Trọng tài: Gyula Emsberger (Hungary) 18 tháng 9, 1974 Sân vận động Empire, Gżira Khán giả: 8.612 Trọng tài: Gianfranco Menegali (Ý) 18 tháng 9, 1974 Sân… |
giành chiến thắng 5–3 chung cuộc. 27 tháng 9.1967 Sân vận động Empire, Gżira Khán giả: 23.217 Trọng tài: Bruno de Marchi (Ý) Manchester United giành… |
Trọng tài: Magnús Pétursson (Iceland) 17 tháng 9, 1975 Sân vận động Empire, Gżira Khán giả: 4.413 Trọng tài: Gianfranco Menegali (Ý) 17 tháng 9, 1975 Sân… |
2.750 Tre Penne 2.750 Široki Brijeg 2.750 Žilina 2.725 Bala Town 2.500 Gżira United 2.500 Breiðablik 2.250 St Joseph's 2.250 Milsami Orhei 2.250 Urartu… |
(2.1992) Thấp nhất 171 (4.9.2020) Trận quốc tế đầu tiên Malta 2–3 Áo (Gżira, Malta; 24 tháng 2 năm 1957) Trận thắng đậm nhất Malta 7–1 Liechtenstein … |
sơ loại Trakai (3rd) Cefn Druids (PW) St Joseph's (3rd) Tre Fiori (3rd) Gżira United (3rd) KÍ Klaksvík (2nd) Engordany (2nd) Prishtina (CW) Birkirkara… |
Torrevieja 2011–2012 Binéfar 17 (5) 2012 Tomelloso 2012 Palencia 15 (9) 2013 Gżira United 12 (5) 2013 Thunder Bay Chill 12 (8) 2013–2014 Mérida 30 (20) 2014–2016… |
Sergi Moreno (thể loại Cầu thủ bóng đá Gżira United F.C.) Shkodër 5 (0) 2012–2013 Hellín 13 (0) 2013–2014 Almansa 24 (1) 2014–2015 Gżira United 2015 Jumilla 11 (0) 2015–2016 Yeclano 25 (2) 2016–2017 Ontinyent… |
Ħal Għaxaq Malta Gudja Il-Kunsill Lokali tal-Gudja Malta Gżira Il-Kunsill Lokali tal-Gżira Malta Ħamrun Il-Kunsill Lokali tal-Ħamrun Malta Iklin Il-Kunsill… |
Nemanja Milovanović (thể loại Cầu thủ bóng đá Gżira United F.C.) Kruševac 12 (0) 2011–2014 Teleoptik 91 (1) 2014–2015 Mosta 18 (1) 2015 Gżira United 2015 Mladost Lučani 6 (0) 2016 BSK Borča 1 (0) 2016 Gorodeya 21 (1)… |
Ra'anana 7 (0) 2014–2015 Birkirkara 36 (17) 2016 Nea Salamina 14 (0) 2016 Gżira United 4 (2) 2017– Nõmme Kalju 18 (16) *Số trận ra sân và số bàn thắng ở… |
14 (6) 2014–2017 Hibernians 34 (25) 2017–2018 Al-Khaleej 1 (1) 2018–2019 Gżira United 8 (1) 2019– Birkirkara 2 (1) *Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu… |