Kết quả tìm kiếm Ernest II, Công tước Saxe Coburg và Gotha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ernest+II,+Công+tước+Saxe+Coburg+và+Gotha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tiếng Đức và đổi thành một tên thuần Anh hơn. Ví dụ cái tên Mountbatten là được đổi từ Battenberg, còn Windsor được đổi từ Saxe-Coburg và Gotha. ^ Huns… |
V của Anh; Wilhelm II, Hoàng đế Đức; Ernest Louis, Đại Công tước xứ Hesse; và Charles Edward, Công tước xứ Saxe-Coburg và Gotha, và 5 nguyên phối của các… |
Vương tộc Sachsen-Coburg và Gotha (tiếng Đức: Haus Sachsen-Coburg und Gotha) là một dòng dõi quý tộc Đức, một chi nhánh thuộc dòng Ernestine, chi trưởng… |
George V của Anh (thể loại Nhà Saxe-Coburg và Gotha (Anh)) Saxe-Weimar-Eisenach đứng đại diện); Công tước Saxe-Coburg và Gotha (anh trai của Vương tế Albert, do Chủ tịch Hội đồng, Bá tước Granville, đứng đại diện); Hoàng… |
Victoria của Anh (thể loại Vương tộc Saxe-Coburg và Gotha (Anh)) kế vị ngai vàng và trở thành quân vương đầu tiên của nhà Saxe-Coburg và Gotha. Cha của Victoria là Vương tử Edward, Công tước xứ Kent và Strathearn, con… |
Alfred của Liên hiệp Anh, Công tước xứ Sachsen-Coburg và Gotha (Alfred Ernest Albert; 6 tháng 8 năm 1844 – 30 tháng 7 năm 1900) là thành viên của Vương… |
Saalfeld cho Công tước xứ Sachsen-Meiningen. Từ dấu mốc này, Công quốc Sachsen-Coburg-Saalfeld được đổi thành Sachsen-Coburg và Gotha và khai sinh ra Nhà… |
mình. Trong đó, người con trai trưởng là Công tước Ernst I, người đã khai sinh ra Vương tộc Sachsen-Coburg và Gotha, đồng thời là cha chồng của Nữ vương Victoria… |
Edward VII của Anh (thể loại Vương tộc Saxe-Coburg và Gotha (Anh)) Sachsen-Coburg và Gotha và Công tước xứ Saxony. Ông được tấn phong Thân vương xứ Wales và Bá tước xứ Chester ngày 8 tháng 12 năm 1841, Bá tước của Dublin… |
Edward VIII của Anh (thể loại Công tước xứ Cornwall) của Liên hiệp Anh, Công tước xứ Sachsen-Coburg và Gotha (ông chú, đứng đại diện là Vương thân Louis xứ Battenberg); Thân vương và Vương phi xứ Wales (ông… |
Léopold I của Bỉ (thể loại Công tử Sachsen-Coburg và Gotha) mang tước hiệu "Công tử xứ Sachsen-Coburg-Saalfeld". Sau này, tước hiệu của ông được đổi thành "Công tử xứ Sachsen-Coburg và Gotha" và "Công tước xứ Sachsen"… |
Saxe-Coburg-Gotha của Shakespeare. Cơ sở hỗ trợ của Wilhelm sụp đổ hoàn toàn vào tháng 10 đến tháng 11 năm 1918 trong quân đội, chính phủ dân sự, và trong… |
2009-03-26 tại Wayback Machine including the Houses của Hannover, Saxe-Coburg and Gotha và Windsor. Chronology of the House của Hannover Lưu trữ 2008-05-16… |
Newspapers.com. ^ a b “Family Tree: House of Saxe-Coburg and Gotha”. H.H. Prince Andreas of Saxe-Coburg and Gotha, Duke of Saxony. 2018. Bản gốc lưu trữ ngày… |
ngày 9 tháng 8, 1902. ^ George V thay đổi tên của vương tộc Anh từ Saxe-Coburg và Gotha thành Windsor vào ngày 17 tháng 7, 1917. Thay đổi này được thực hiện… |
ông nội Agusta - Ernest I, Công tước Saxe-Gotha - là một người cháu gái của Christoph, Công tước xứ Württemberg. Trong khi đó, Công tước Christoph có bà… |
Emmanuel của Saxe-Coburg-Gotha (1840) Willem II của Hà Lan (1845) Sir George Nugent (1846) Thomas Grosvenor (1846) Henry William Paget, Hầu tước của Anglesey… |
Sachsen-Saalfeld (đổi hướng từ Saxe-Saalfeld) Công tước xứ Sachsen-Coburg-Saalfeld (1729–1745) ^ (tiếng Đức) Harold Sandner, Das Haus von Sachsen-Coburg und Gotha 1826 bis 2001 [The House of Saxe-Coburg… |
William IV của Anh (đổi hướng từ William IV của Liên hiệp Anh và Ireland) hộ Bỉ độc lập và, sau khi ứng cử viên đến từ Hà Lan và Pháp không được chấp nhận, ông ủng hộ Hoàng tử Leopold xứ Saxe-Coburg và Gotha, chồng cũ của cháu… |
Louis-Philippe của Bỉ (thể loại Công tử Sachsen-Coburg và Gotha) của Ernst, được lấy theo tên của chú của Thái tử là Công tước Ernst I của Sachsen-Coburg và Gotha. Thái tử Louis-Philippe qua đời vào ngày 16 tháng 5… |