Kết quả tìm kiếm Erbi(III) nitrat Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Erbi(III)+nitrat", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Erbi(III) nitrat là một hợp chất vô cơ của erbi và acid nitric có công thức hóa học Er(NO3)3. Hợp chất tạo thành tinh thể màu hồng, dễ tan trong nước… |
thể có thể được sử dụng làm dụng cụ khuếch đại quang học, ở đây các ion erbi(III) được bơm quang ở khoảng 980 nm hoặc 1480 nm và sau đó phát ánh sáng kích… |
hoặc bằng cách phân hủy muối oxoacid của chúng, chẳng hạn như thulium(III) nitrat. ^ Catherine E. Housecroft; Alan G. Sharpe (2008). “Chapter 25: The f-block… |
152 II, III 64 Gadolini Gd 157 III 65 Terbi Tb 159 III, IV 66 Dysprosi Dy 162,5 III, IV 67 Holmi Ho 165 III 68 Erbi Er 167 III 69 Thuli Tm 169 III 70 Ytterbi… |
NO− 3 + 2 NO + 4 H2O Khi nung với các nitrat của kim loại kiềm, chì bị oxy hóa thành PbO, và kim loại kiềm nitrat. PbO đặc trưng cho mức oxy hóa +2 của… |
Cách khác và thuận tiện hơn, K2O được tổng hợp bằng cách nung nóng kali nitrat với kali kim loại: 2KNO3 + 10K → 6K2O + N2 Biện pháp khác là nung nóng kali… |
sinh do sự phân hủy các hợp chất khác, ví dụ như carbonat, hydroxide và nitrat. Trong quá trình tạo ra calci oxide, calci carbonat (đá vôi) bị phân hủy… |
phân đoạn, "terbia" là phân đoạn có màu hồng (do nguyên tố hiện nay gọi là erbi), và "erbia" là phân đoạn về thực chất là không màu trong dung dịch, nhưng… |
Ceri(III) axetat Ce(C2H3O2)3 0,35 Ceri(III) chloride CeCl3 100 Ceri(III) hydroxide Ce(OH)3 0,0000943 Ceri(III) iodat Ce(IO3)3 0,123 Ceri(III) nitrat Ce(NO3)3… |
dysprosi(III) chloride, lại có thể dập tắt bằng nước trong khi dysprosi(III) fluoride và dysprosi(III) oxit là các chất không cháy. Dysprosi(III) nitrat, Dy(NO3)3… |