Kết quả tìm kiếm Eiji Morioka Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Eiji+Morioka", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Eiji Tomii (sinh ngày 7 tháng 10 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Eiji Tomii đã từng chơi cho SC Sagamihara, Grulla Morioka và Fujieda… |
1952) 11 tháng 10: Reinhard Hesse, nhà báo Đức (sinh 1956) 9 tháng 11: Eiji Morioka, võ sĩ quyền Anh Nhật Bản (sinh 1946) 11 tháng 11: Jassir Arafat, tổng… |
Shoji Morikawa Jiro Morimoto Reo Morimoto Ryoji Morioka Ryu Morioka Sousuke Morishige Hisaya Moriyama Eiji Moriyama Mirai Motoki Masahiro Mukai Seiichi Mukaide… |
Mori Sumio (1919–2010) Mori Tadaaki (* 1948) Morimura Seiichi (1933–2023) Morioka Hiroyuki (* 1962) Morisaki Kazue (* 1927) Morita Tama (1894–1970) Morita… |
Lucci, Hattori Oruchuban Ebichu - Kaishounachi Rosario + Vampire - Ginei Morioka Persona -trinity soul- - Tōru Inui Pokémon - Kenji (Tracey Sketchit) Saiunkoku… |
Nakamura có chỗ đứng trong cả đội tuyển lẫn câu lạc bộ. Tiếp đến là thủ môn Eiji Kawashima có trận ra mắt tại Giải vô địch bóng đá Đông Á 2008, nhưng đã để… |
chu cấp cho các con theo học, phải chuyển ông đến nhà cậu ở thành phố Morioka, miền Bắc Nhật Bản. Ông ở đây một năm, mắc phải bệnh viêm khớp dạng thấp… |
Honda Kenji Fukuda Masahiro Koga Kei Yamaguchi Keisuke Honda Jun Aoyama Eiji Kawashima Alex AFC/ CAF/ OFC. Joshua Kennedy An Yong-hak Chong Yong-de Kim… |
(mượn từ Shonan Bellmare) 15 TĐ Taisei Kadoguchi 17 HV Ryo Shinzato 18 TV Eiji Shirai 19 TĐ Yuki Yamamura 21 TM Takashi Kasahara 22 HV Kohei Uchida 23 TM… |
Marquinhos (Kashima Antlers) Atsushi Yanagisawa (Kyoto Sanga F.C.) 2009 Eiji Kawashima (Kawasaki Frontale) Yuto Nagatomo (F.C. Tokyo) Marcos Tulio Tanaka… |
đã bị xóa nhòa trong những năm 1990. Mặc dù sê-ri Seikai no Monshou của Morioka Hiroyuki được coi là nằm trong mạch thể loại light novel, sê-ri vẫn được… |
S-Pulse Nhật Bản 2008 Yoshikatsu Kawaguchi TM Jubilo Iwata Nhật Bản 2009 Eiji Kawashima TM Kawasaki Frontale Nhật Bản Kota Hattori TV Sanfrecce Hiroshima… |