Kết quả tìm kiếm Dollar Bermuda Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Dollar+Bermuda", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bermuda (/bərˈmjuːdə/; trong lịch sử được gọi là Bermudas hoặc Quần đảo Somers) là một Lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh ở Bắc Đại Tây Dương. Vùng đất gần… |
Đồng đô la Mỹ hay Mỹ kim, USD (tiếng Anh: United States dollar), còn được gọi ngắn là "đô la" hay "đô", là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ. Nó cũng… |
Đô la (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp dollar /dɔlaʁ/), ký hiệu là $, là đơn vị tiền tệ chính thức ở một số quốc gia, khu vực và vùng phụ thuộc trên thế giới… |
ten mills (also spelled "mil" and "mille"), and (for the United States dollar) ten cents equal one dime. E One jiao equals ten fen. F One piastre equals… |
hộp thư với tài sản trên 100 triệu Dollar. Jurij Kowaltschuk, tổng giám đốc ngân hàng Rossija, đã chuyển cả tỷ Dollar vào công ty trốn thuế Sandalwood Continental… |
Đảo Man (tỷ lệ 1:1 với bảng Anh) Dollar Tuvalu (tỷ lệ 1:1 với Dollar Úc). Dollar Quần đảo Cook (tỷ lệ 1:1 với Dollar New Zealand). Tuy nhiên, những mã… |
từ nguồn CIA The World Factbook, 2014. Số liệu được tính ở đơn vị triệu dollar (1000 000 $). The World Factbook, truy cập 30 tháng 3 năm 2007, Rank Order… |
thổ hải ngoại của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland gồm: Anguilla; Bermuda; Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh; Lãnh thổ châu Nam Cực thuộc Anh; Quần… |
Đô la Bermuda' (ISO 4217 mã: BMD) là một loại tiền tệ của Bermuda. Nó được viết tắt với ký hiệu đô la $ hoặc được viết tắt là BD$ để phân biệt khác với… |
và Nam Ossetia. ^ Không tính số liệu của Transnistria. ^ “Năm 2009, Đồng dollar Zimbabwe đã bị rút khỏi lưu thông, khiến cho các thống kê về GDP Zimbabwe… |
Bahamas đã bị chiếm đóng cho tới khi những người định cư Anh Quốc tới đây từ Bermuda năm 1650. Cái gọi là Những cuộc thám hiểm Eleutheria đã thiết lập nên các… |
phẩm xuất sắc nhất của thể loại Viễn Tây (Western), thường được gọi là Dollar trilogy, cùng với 2 phim khác: A Fistful of Dollars (1964), For a Few Dollars… |
từ nguồn CIA The World Factbook, 2014. Số liệu được tính ở đơn vị triệu dollar (1000 000 $). The World Factbook, truy cập 1 tháng 4 năm 2007, Rank Order… |
theo sức mua tương đương của các quốc gia, vùng và lãnh thổ, tính bằng dollar Mỹ, theo CIA World Factbook. ^ “CIA World Factbook”. Bản gốc lưu trữ ngày… |
Excludes Kosovo. 6. ^ Hyperinflation and the plunging value of the Zimbabwean dollar makes Zimbabwe's nominal GDP a highly inaccurate statistic. 7. ^ Excludes… |
xuất cảng sản phẩm nông nghiệp trị giá 3 tỷ Dollar (2,4 tỷ Euro) và sản phẩm y tế khoảng 300 triệu Dollar. Trong tương lai Hoa Kỳ sẽ cho phép xuất cảng… |
the Earth Bermuda Triangle Exposed Beyond 2000 Beyond Tomorrow Big! (2004) The Big Brain Theory Biker Build-Off (2002–2007) Billion Dollar Secret Bizarre… |
London: Croom Helm, 1986. ISBN 0-7099-0893-8. Gardner, Richard N. Sterling-Dollar Diplomacy. Oxford: Clarendon Press, 1956. Granatstein, J. L. (1990), Canada's… |
program, which offers long-term residency in exchange for a multimillion-dollar investment”. Business Insider. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2022. ^ Saba… |
and The World's Worst Aircraft: From Pioneering Failures to Multimillion Dollar Disasters Đặc tính tổng quát Kíp lái: 2 Sức chứa: 1 quan sát viên/kỹ sư… |