Kết quả tìm kiếm Dango (団子 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Dango+(団子+", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Dango (団子, Đoàn tử?) là một loại bánh trôi của ẩm thực Nhật Bản được làm từ bột nếp (mochiko), tương tự như bánh dày Nhật Bản mochi (餅, bính). Bánh này… |
Mitarashi dango (みたらし団子、御手洗団子, Ngự thủ tẩy đoàn tử?) là một loại bánh dango được cắm vào que với số lượng từ 3–5 viên (theo truyền thống là 5) và được… |
Boys Over Flowers – Con nhà giàu (đổi hướng từ Hana yori Dango) truyện lấy từ câu thành ngữ gốc trong tiếng Nhật "Hana yori dango" (花より団子), có nghĩa đen là "dango tuyệt hơn hoa", muốn nói rằng những thứ thực tế thì tốt… |
Viên hạt giống (còn gọi bom hạt giống) nendo dango (Nhật: 粘土団子, Hepburn: nendo dango?) là một phương pháp gieo trồng bằng hạt giống được bọc trong vật… |
được du nhập vào Triều Tiên, người Hàn Quốc gọi senbei là chamssal (참쌀). Dango (団子, Hán Việt: Đoàn tử) là một loại bánh trôi của ẩm thực Nhật Bản được làm… |
(汁物(つゆもの) hay 団子汁(だんごじる), Tsuyumono?) hầm: Tsuyumono (汁物(つゆもの) hay 団子汁(だんごじる), Tsuyumono?), hầm với rau và thảo mộc Cổng thông tin Thực phẩm Dango Gyoza Kebab… |
như canh Miso, ngoại trừ thịt lợn được thêm vào các thành phần Dangojiru (団子汁): súp được làm bằng bánh bao cùng với rong biển, đậu phụ, củ sen, hoặc bất… |
tỉnh Kagawa. Hakata udon (博多うどん): một loại udon mềm và dày từ Fukuoka. Dango-jiru (団子汁): loại udon tương tự Hōtō phía trên, từ Ōita. Được gọi là "canh bánh… |
in japanese cultural history”. ^ About.com, "Proverbial flower" → Hana yori dango 花より団子 Lưu trữ 2014-08-28 tại Wayback Machine; retrieved 2012-6-20.… |
bánh giầy mochi hay sản xuất bánh gạo Senbei (海苔煎餅), làm bánh trôi dango (海苔団子) và sản xuất bim bim (ワルのりスナック hay 海苔スナック). Vì các tấm nori dễ dàng hấp… |
Từ gốc Nyōbō kotoba Ý nghĩa 団子 dango (đoàn tử) ishiiishi Một loại bánh làm từ bột gạo 強飯 kowameshi (cường phấn) okowa Món ăn làm từ gạo nấu kèm đậu đỏ… |