Kết quả tìm kiếm Dẹt hơn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Dẹt+hơn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cá nhám dẹt (thường được gọi không chuẩn là cá mập thiên thần dựa theo tên tiếng Anh angelshark), là tên gọi thông thường của chi Squatina, là chi duy… |
Xương dẹt (tiếng Anh: Flat bone) là những xương có chức năng chính là bảo vệ hoặc cung cấp các bề mặt rộng cho cơ bắp. Những xương này được mở rộng thành… |
bán kính vùng cực nhỏ hơn chỉ ra rằng bắc và nam bán cầu bị dẹt hơn, làm cho các bán kính suất cong của chúng phải dài hơn. Sự dẹt này cũng 'bó chặt' bán… |
thước, chúng càng trở nên dẹt hơn; bề mặt chịu lực cản của không khí có diện tích lớn nhất. Càc hạt mưa lớn sẽ ngày càng dẹt hơn ở đáy và có hình dạng như… |
tiểu bộ Platyrrhini. Platyrrhini có nghĩa là "mũi dẹt" hay "mũi tẹt", và mũi chúng đúng là dẹt hơn họ với các nhóm khác trong phân thứ bộ Simiiformes… |
xương dẹt cong hình chữ s. Một đầu xương tiếp khớp với xương ức, đầu còn lại tiếp khớp với xương bả vai. Xương đòn ở người châu Á thường mảnh hơn người… |
nghĩa của hình Trái Đất là một điển hình của hình cầu dẹt. Bán kính cực, b{\displaystyle b\,\!}, nhỏ hơn bán kính xích đạo, a{\displaystyle a\,\!}, khoảng… |
và thể hình. Đặc điểm nhận dạng chúng là bộ lông xoăn hơn, đầu nhỏ hơn, mặt dẹt hơn và rộng hơn hai loài đười ươi kia. Đười ươi chủ yếu sống trên tán… |
dẹt râu, bearded parrotbill, bearded tit), một loài chim Á-Âu trước đây từng đặt trong họ này, mặc dù nó là loài có thiên hướng ăn sâu bọ nhiều hơn,… |
từ chắp dính từ kaá (lá cây) + píi (dẹt) + ú (ăn) + ara (hậu tố danh từ tác nhân), nghĩa là "con vật ăn lá cây dẹt", hay "con thú ăn cỏ". Tên khoa học… |
cho độ dẹt quỹ đạo của Ganymede không thể đạt giá trị cao hơn. Độ dẹt hiện nay, vào khoảng 0,0013, là kết quả sót lại của một quá trình tăng độ dẹt quỹ đạo… |
Xương ức (thể loại Xương dẹt) hoặc xương lồng ngực (tiếng Anh: sternum hoặc breastbone) là một ống xương dẹt và dài, có hình dạng giống như chiếc cà vạt nằm ở giữa ngực. Nói nối với… |
bánh hơi dẹt một chút (có một số địa phương không ấn dẹt bánh ra từ trước, mà đợi khi bánh chín vớt ra sẽ cho vào từng bát, dùng thìa ấn hơi dẹt bánh).… |
như màu của loài gián nhưng nhạt hơn, cơ thể dẹt và nhỏ. Rệp trưởng thành có kích thước nhỏ chỉ từ 5–9 mm, mình dẹt, màu vàng nhạt, thân hình bầu dục… |
hành tinh và các vật thể thuộc vành đai Kuiper có quỹ đạo hình elip rất dẹt. Khoảng cách thực tế giữa các hành tinh là rất lớn, tuy nhiên nhiều minh… |
Thông lá dẹp (danh pháp hai phần: Pinus krempfii) còn gọi là thông hai lá dẹt hay thông Sri, thông Sré là một loài thực vật thuộc họ Thông. Loài này được… |
bán kính vùng cực nhỏ hơn chỉ ra rằng bắc và nam bán cầu bị dẹt hơn, làm cho các bán kính suất cong của chúng phải dài hơn. Sự dẹt này cũng 'bó chặt' bán… |
văn hóa cổ đại làm ra bánh mì dẹt với một lớp phủ bên trên. Họ hàng của pizza có lẽ là focaccia, một loại bánh mì dẹt của người La Mã tên là panis focacius… |
bóng bị giảm xuống, kí tự chữ "o" thứ hai đổi sang một màu vàng khác, và dẹt hơn. Logo được sử dụng từ ngày 19 tháng 9, 2013 đến ngày 31 tháng 8, 2015;… |
Cá mú/song dẹt, hay còn gọi là cá mú/song chuột, danh pháp là Cromileptes altivelis, là loài cá biển duy nhất thuộc chi Cromileptes trong họ Cá mú. Loài… |