Kết quả tìm kiếm Dấu sắc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Dấu+sắc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
năm) Đánh dấu sắc (') các từ có kết cấu là âm tiết khép: hap (cách viết theo phương án không dấu) ---> háp (gánh) Trong phương án có dùng dấu ngã /~/ để… |
răng, rứa..." dấu sắc được đọc thành dấu hỏi (so với giọng người Bắc), dấu hỏi và ngã đều được đọc giống nhau và trầm hơn chữ không dấu. Dân ca miền Nam… |
trong thể thơ) để biến nguyên âm câm thành nguyên âm bật tiếng. Dấu hỏi Dấu sắc Dấu nặng Dấu ngã ^ a b Houghton Mifflin Harcourt, The American Heritage Dictionary… |
như dấu sắc trong tiếng Việt. dấu hai chấm (tiếng Slovak dvojbodka) ¨ ở chữ ä. dấu mũ (tiếng Slovak vokáň) ^ ở chữ ô. Ở chữ ô in thường và in hoa, dấu mũ… |
tiếp cùng một phím số. Ví dụ muốn gõ a1, ta gõ a11—phím 1 sẽ thay đổi lại dấu sắc (') trong á thành số 1 (nếu gõ a12 thì sẽ thành à). Tuy vậy, có thể sử… |
ngoại lệ được biểu thị bằng một dấu sắc trên nguyên âm. Khi đó thì nguyên âm có dấu sắc sẽ được nhấn giọng. Dấu sắc còn được sử dụng để phân biệt những… |
(trong các ấn phẩm quốc tế, từ Márcia thường được đánh vần mà không có dấu sắc) là một nhà vật lý người Brazil được biết đến nhờ các nghiên cứu về tính… |
Người Mường (thể loại "Sắc tộc có liên quan" cần xác nhận) nguyên không chuyển dấu: đông đặc= đông đặc, mặc= mặc. Những từ có dấu huyền thì chuyển thành dấu sắc và ngược lại dấu sắc thì thành dấu huyền: nắng= đằng… |
"ơ" và"ư" được coi là tách biệt với "o" và "u". Các ký tự trong bảng mã HTML có dấu móc bao gồm: Ơ Ư Dấu hỏi Dấu sắc Dấu ngã Dấu huyền Dấu trăng Dấu mũ… |
Á (thể loại Chữ cái Latinh có dấu phụ) nguyên âm trong một từ hai tiếng. Xem lại dấu phụ và cấp giọng để biết thêm chi tiết. Trong bảng chữ cái tiếng Việt, á là âm sắc (âm tăng cao) của a.… |
Nha, trên con dấu và các văn bản chính thức. Tuy nhiên, người ta thường phát âm và viết tên thành phố theo dạng Anh hóa mà không có dấu sắc. Theo cuộc Kiểm… |
âm /ɟ/. Ѓ thường được Latinh hóa bằng cách sử dụng chữ cái Latinh G với dấu sắc ⟨ǵ⟩. Khi Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Macedonia là một phần của Cộng hòa Liên… |
ngửa mặt than rằng: Bấy lâu nay, chữ 去, ta vẫn hay đọc với thanh Trắc (dấu sắc). Có nhiều người đã cho là một bài thơ luật Đường 'phá thể', hoặc 'lạc… |
có dấu huyền hay không dấu (thanh ngang); thanh trắc gồm các dấu: sắc, hỏi, ngã, nặng. Có người chia thành sáu thanh trắc trong đó dấu sắc (') và dấu nặng… |
định việc thể hiện font chữ khác nhau và mỗi kiểu gõ quy định việc viết dấu bằng các tổ hợp phím khác nhau. Unicode: là bộ mã chuẩn quốc tế được thiết… |
Chữ Kirin dấu mềm Ñ ñ: Chữ Latinh N với dấu ngã - một chữ cái của tiếng Filipino, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Tetum Ń ń: Chữ Latinh N với dấu sắc - một chữ… |
cái tiếng Việt Y y: Chữ Latinh Y Ӱ ӱ: Chữ Kirin U với dấu hai chấm Ӳ ӳ: Chữ Kirin U với hai dấu sắc Ұ ұ: Chữ Kirin U thẳng với nét gạch ngang Γ γ: Chữ Hy… |
+ Giảo thiết = Trảo. Chữ tìm ra là Trảo có dấu hỏi thuộc bậc phù giống với chữ thứ nhất là Trắc có dấu sắc cũng thuộc bậc phù nên gọi là cùng bậc. Đồng… |
a - 4,... Dùng những kí tự đặc biệt để chỉ dấu: dấu sắc - ', dấu huyền - `, dấu nặng -., dấu hỏi - ?, dấu ngã - ~ Dùng những kí tự đặc biệt để chỉ chữ:… |
dụng các chiến lược thương hiệu nước ngoài. Cụm từ frusen glädje—không có dấu sắc—là tên gọi trong tiếng Thụy Điển của "frozen delight". Năm 1985, Frusen… |