Kết quả tìm kiếm Dãy Scandinavia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Dãy+Scandinavia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
nói ngôn ngữ Scandinavia có nguồn gốc Bắc Âu cổ. Địa lý của Scandinavia rất đa dạng. Nổi bật là các vịnh hẹp Na Uy, Dãy núi Scandinavia, vùng phẳng, thấp… |
Dãy núi Scandinavia hoặc Scandes, (tiếng Thụy Điển: Skanderna, Fjällen hoặc Kölen, tiếng Phần Lan: Köli, tiếng Na Uy: Kjølen) là dãy núi kéo dài suốt bán… |
000 dặm vuông Anh), đây là bán đảo lớn thứ nhì châu Âu, sau bán đảo Scandinavia. Bán đảo Iberia, ba mặt Tây Bắc, Tây và Tây Nam giáp Đại Tây Dương (với… |
dưới đất lên. Phần lớn diện tích của bán đảo Scandinavia là núi và cao nguyên. Dãy núi già Scandinavia được đặt làm biên giới tự nhiên giữa hai nước… |
phương gọi là fande, nằm trên các độ cao khác nhau. Sườn đông của dãy núi Scandinavia đổ dốc thoải xuống miền đồng bằng có mạng lưới sông hồ dày đặc, trên… |
lượng nước rất lớn từ biển vào trong đất liền. Các dãy khác thì hướng nam-bắc (các dãy Scandinavia, Dinarides, Karpati, Apennin) và vì mưa chỉ đổ chủ… |
Nó được tìm thấy ở Mông Cổ và dãy núi Altay through Xibia, Trung Á, Tiểu Á và Nga tới Tây Âu và từ miền trung Scandinavia tới vùng Địa Trung Hải. Sải cánh… |
dân ở Scandinavia. Hiện nay, các nghiên cứu vẫn đang được tiến hành nhằm tìm hiểu về hàng trăm bộ lạc từng sinh sống trên đảo Anh và Scandinavia, cũng… |
loài melanopa được tìm thấy ở miền bắc Scandinavia. Phụ loài rupestralis được tìm thấy ở Anpơ, dãy núi Balkan và dãy núi Apennine. Phân loài brunnea được… |
Thời đại đồ đồng Bắc Âu hoặc Thời đại đồ sắt tiền La Mã. Từ miền nam Scandinavia và miền bắc Đức ngày nay, họ bành trướng về phía nam, đông và tây, tiếp… |
Dãy núi Karpat hay dãy núi Carpat (tiếng Romania: Carpaţi; Séc, Ba Lan và Slovakia: Karpaty; Ukraina: Карпати (Karpaty); Đức: Karpaten; Serbia: Karpati… |
ngữ học so sánh, còn "Scandinavia" xuất hiện trong các nghiên cứu về ngôn ngữ chuẩn hiện đại và dãy phương ngữ tại Scandinavia. Khoảng 20 triệu người… |
tố Breton nổi bật tại miền tây của Pháp, Aquitani tại miền tây nam, Scandinavia tại miền tây bắc, Alemanni tại miền đông bắc và Liguria tại miền đông… |
bắc Scandinavia và ở phía đông Pyrenees. In Bắc Mỹ it được tìm thấy ở Alaska, tây bắc Canada và in small populations in the Canadian part of the Dãy núi… |
xung đột do Eadred tiến hành vào năm 953. Một làn sóng tấn công mới từ Scandinavia bắt đầu vào cuối thế kỷ X kết thúc khi Quốc vương Đan Mạch Sweyn Forkbeard… |
Đào Nha, người Pháp, người Ba Lan, người Đức, người Hà Lan, và người Scandinavia. Gốc da đen châu Phi, chủ yếu là từ Tây Phi. Người châu Á, bao gồm các… |
Anh, Ấn Độ, Nhật Bản, Hoa Kỳ, EU, Trung Quốc, Thụy Sĩ và các quốc gia Scandinavia. Hàng hoá xuất khẩu chính của Nepal là thảm, quần áo, gai dầu, hàng da… |
khác. Mặt khác, khu vực dãy núi Świętokrzyskie gần như được bao phủ hoàn toàn bởi sông băng Scandinavia, chỉ phần cao hơn của dãy núi lộ ra là đỉnh núi… |
Gdańsk và Elbląg làm căn cứ. Phà chở khách nối Ba Lan với các nước Scandinavia quanh năm; Cảng Gdańsk là cảng duy nhất ở Biển Baltic có thể tiếp nhận… |
hướng đông nam từ nguồn của nó, hồ Överuman ở biên giới Na Uy trong dãy núi Scandinavia. Trong phần lớn các khu vực, các tuyến đường E12 châu Âu, còn được… |