Kết quả tìm kiếm Cuộc xâm lược Grenada Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cuộc+xâm+lược+Grenada", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
sách các cuộc xâm lược theo thứ tự thời gian. 1999: Hoa Kỳ xâm lược Panama 1999: NATO ném bom Cộng hòa Liên bang Nam Tư 1998: Eritrea xâm lược Ethiopia… |
Hoa Kỳ xâm lược Grenada hay còn gọi là Chiến dịch Urgent Fury là đổ bộ của Mỹ vào Grenada năm 1983. Grenada là một quốc đảo Caribbean với 91.000 dân, nằm… |
lực lượng đóng tại Beirut trong chiến tranh vùng Vịnh và trong cuộc xâm lược Grenada của Hoa Kỳ. Trong những năm tiếp theo bản quyền sản xuất đã thuộc… |
các kết nối mạnh mẽ ở Nam Phi. Ở Jamaica, cô vận động chống lại cuộc xâm lược Grenada năm 1983 của Hoa Kỳ và năm 1984 đã mời luật sư người Anh Anthony… |
tranh Việt Nam và cuộc xâm lược Grenada. Delta Force vẫn còn một số khẩu MAC-10 trong kho. Venezuela ^ a b Lee E. Russel (1985). Grenada 1983. tr. 41. ^… |
UH-60 trong chiến đấu trong cuộc xâm lược Grenada năm 1983, và một lần nữa trong cuộc xâm lược Panama năm 1989. Trong cuộc Chiến tranh Vùng Vịnh năm 1991… |
Chiến tranh Lạnh (đề mục Mỹ xâm lược Grenada) đến vụ bê bối này. Cuộc tấn công Grenada hay còn gọi là chiến dịch Urgent Fury là cuộc xâm lược của Mỹ vào Grenada năm 1983. Grenada là một quốc đảo Caribbean… |
dịch Cơn cuồng bạo Cấp bách (Operation Urgent Fury), Quân đội Hoa Kỳ xâm lược Grenada. Năm 1986, đổi tên thành Nhóm Không vận 160 (Kỵ binh trên không). Khi… |
AC-130 được đưa vào hoạt động trở lại trong cuộc xâm lược Grenada do Hoa Kỳ tiến hành vào tháng 10 năm 1983. Grenada chỉ có một ít các khẩu đội pháo phòng không… |
Việt Nam Cộng hòa xâm lược, đánh phá Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Trung Quốc sẽ phản ứng bằng cách cho mượn phi công. Nhưng trong các cuộc tấn công của Mỹ… |
Liên Xô đã ký một Hiệp ước không xâm lược với Đức Quốc xã vào ngày 23 tháng 8 năm 1939. Ngoài các quy định không xâm lược nhau, Hiệp ước còn bao gồm một… |
Nhiều cuộc xung đột quân sự đã diễn ra, gồm cả cuộc chiến tranh Xô viết tại Afghanistan, vụ việc Vịnh Sidra năm 1981 và việc Hoa Kỳ xâm lược Grenada. Tổng… |
dân sự. Brunei giành độc lập. Chế độ độc tài ở Argentina sụp đổ. Mỹ xâm lược Grenada. Nội chiến Sudan lần thứ hai. Vụ bắn rơi Chuyến bay 007 của Korean… |
Mỹ, nền độc lập giả hiệu của chế độ tay sai và biện minh cho hành động xâm lược của ngoại quốc. Hệ thống y tế nhìn chung là nhỏ bé, thường bị quá tải và… |
Tiếng Anh (thể loại Ngôn ngữ tại Grenada) Giai đoạn tiếng Anh trung đại bắt đầu vào cuối thế kỷ 11, ngay sau cuộc xâm lược Anh của người Norman, với những ảnh hưởng đáng kể đến từ các phương… |
Hồ Chí Minh (đề mục Cuộc đời và sự nghiệp) Trung Quốc với danh nghĩa đại diện của cả Việt Minh và Hội Quốc tế Phản Xâm lược Việt Nam (một hội đoàn được ông lập ra trước đó) để tranh thủ sự ủng hộ… |
nghị và vì thế Eisenhower từ chối ủng hộ cuộc xâm lược. Một lo ngại khác của Eisenhower đó là khả năng về một cuộc chiến tranh quy mô lớn với Liên Xô sau… |
biết đến rộng rãi hơn với vai trò của cô trong cuộc đối đầu với cuộc xâm lược Grenada của Hoa Kỳ. Trước sự bắt bớ và hành quyết của Thủ tướng Grenadian… |
Liên Xô (đề mục Sau cuộc đua không gian) phát xít với các cường quốc phương Tây, Liên Xô đã ký thỏa thuận không xâm lược lẫn nhau với Đức Quốc xã. Sau khi thế chiến thứ hai xảy ra, Liên Xô đã… |
Chiến tranh Cách mạng Mỹ (đổi hướng từ Cuộc chiến tranh giành độc lập ở Bắc Mỹ) khôi phục niềm tin của người Mỹ. Năm 1777, người Anh đã phát động một cuộc xâm lược từ Quebec bởi tướng John Burgoyne, với ý định cô lập các thuộc địa New… |