Kết quả tìm kiếm Cristina của Tây Ban Nha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cristina+của+Tây+Ban+Nha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Juan Carlos I (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [xwaŋˈkarlos]; tiếng Aragon: Chuan-Carlos I; tiếng Asturias: Xuan Carlos I; tiếng Basque: Jon Karlos Ia; tiếng… |
María Cristina của Tây Ban Nha (Madrid, 5 tháng 1 năm 1854 – Madrid, 8 tháng 1 năm 1854) là con gái của Nữ vương Isabel II của Tây Ban Nha và Phối vương… |
Felipe VI của Tây Ban Nha (Felipe đệ lục) (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [feˈlipe]; sinh 30 tháng 1 năm 1968) là vua trị vì Tây Ban Nha từ ngày 19 tháng 6… |
Maria Cristina của Tây Ban Nha hay María Cristina de Borbón y Battenberg (tiếng Tây Ban Nha: María Cristina de España; tiếng Anh: Maria Christina of Spain;… |
Vua Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Rey de España), hiến pháp gọi là Ngôi vua (la Corona) và thường được gọi chế độ quân chủ Tây Ban Nha (Monarquía de… |
vua của Tây Ban Nha từ lúc sinh ra năm 1886 cho đến khi tuyên bố Đệ nhị cộng hòa Tây Ban Nha năm 1931. Cha của ông, vua Alfonso XII của Tây Ban Nha, đã… |
1885) còn được gọi là El Pacificador (tiếng Tây Ban Nha: Người kiến tạo hoà bình), là Vua của Tây Ban Nha từ 29 tháng 12 năm 1874 cho đến khi ông qua… |
María Cristina của Tây Ban Nha, María Cristina của Orléans hay María Isabel de Orleans y Borbón (tên đầy đủ: María Cristina Francisca de Paula Antonieta… |
tiếng Tây Ban Nha: [leˈtiθja]; ngày 15 tháng 9 năm 1972) là Vương hậu của Tây Ban Nha với tư cách là vợ của Quốc vương Felipe VI của Tây Ban Nha. Cũng… |
Isabel II của Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Isabel II de España; 10 tháng 10, năm 1830 - 9 tháng 4, năm 1904) là vị Nữ vương của Tây Ban Nha từ năm 1833… |
Leonor de Borbón (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) trưởng của Quốc vương Felipe VI và Vương hậu Letizia của Tây Ban Nha. Cô hiện tại đang đứng đầu trong dòng kế vị ngai vàng của vương quốc Tây Ban Nha và giữ… |
Maria Cristina Isabel của Tây Ban Nha hay María Cristina Isabel de Borbón y Borbón-Dos Sicilias (tiếng Tây Ban Nha: Maria Cristina Isabel de España; 5… |
Infante/Infanta của Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Infante/Infanta de España) là một tước hiệu được ban cho các con của Quân chủ Tây Ban Nha cũng như cho… |
Beatriz của Tây Ban Nha hay Beatriz de Borbón y Battenberg (tiếng Tây Ban Nha: Beatriz de España; tiếng Anh: Beatrice of Spain; tiếng Scotland: Beatrice… |
nhân cùng giới ở Tây Ban Nha hợp pháp hóa từ ngày 3 tháng 7 năm 2005. Năm 2004, chính phủ của Đảng Công nhân Xã hội chủ nghĩa Tây Ban Nha vừa mới được bầu… |
Real Madrid CF (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) Real Madrid Club de Fútbol (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [reˈal maˈðɾið ˈkluβ ðe ˈfuðβol] ( nghe), có nghĩa là Câu lạc bộ bóng đá Hoàng gia Madrid), thường… |
tương đương. Tây Ban Nha là thành viên của Liên minh châu Âu, Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế và Tổ chức Thương mại Thế giới. Tây Ban Nha có nền kinh… |
María Teresa của Tây Ban Nha, María Teresa của Áo hay María Teresa của Áo và Borbón (tiếng Tây Ban Nha: María Teresa de Austria y Borbón; tiếng Pháp:… |
Amalia của Tây Ban Nha hay Amalia de Borbón y Borbón-Dos Sicilias (tiếng Tây Ban Nha: Amalia de España; tiếng Đức: Amalia von Spanien; 12 tháng 10 năm… |
Ana của Tây Ban Nha, hay Ana của Áo (tiếng Tây Ban Nha: Ana María Mauricia de Austria y Austria-Estiria hay Ana de España; tiếng Đức: Anna von Österreich;… |