Kết quả tìm kiếm Cossack Hetmanate Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cossack+Hetmanate", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Quốc gia hetman Cossack là Quân đoàn Zaporizhia (tiếng Ukraina: Військо Запорозьке, chuyển tự Viiskо Zaporozkе). Thuật ngữ chép sử Hetmanate (tiếng Ukraina:… |
người Cossack chống lại Khối thịnh vượng chung và vua Ba Lan Jan II Kazimierz Waza. Bờ tả Ukraina cuối cùng sáp nhập vào Nga như Cossack Hetmanate, sau… |
quy định đại quốc huy phải bao gồm tiểu quốc huy và quốc huy của Cossack Hetmanate. Mặc dù Ukraina đã tổ chức một số cuộc thi chọn đại quốc huy, nhưng… |
chất chính xác của mối quan hệ được thiết lập bởi hiệp ước này giữa Cossack Hetmanate và Nga vẫn là vấn đề gây tranh cãi về mặt học thuật. Thỏa thuận này… |
tiến đánh bờ biển Thụy Điển. Một lực lượng gồm 8 nghìn quân, kể cả người Cossack đổ bộ và xâm nhập vào đất liền đến 45 kilômét mà không gặp sức kháng cự… |
kiểm soát của Cossack Hetmanate Ukraina và Hãn quốc Crimean của người Turk cho đến giữa cuối thế kỷ 18, khi Đế chế Nga đã chinh phục Hetmanate và sát nhập… |
thánh: Liên bang Ba Lan-Litva Áo Sachsen Bayern Franken Schwaben Cossack Hetmanate Công quốc Wallachia (bí mật) Đế quốc Ottoman Các chư hầu của Ottoman… |
thành các uyezd thay thế các huyện. Hiệp định đình chiến Andrusovo Cossack Hetmanate ^ a b c Указ об учреждении губерний и о росписании к ним городов (tiếng… |
Ukraine, ký một hiệp ước với Sultan Mehmed IV năm 1669 đã công nhận Cossack Hetmanate là một chư hầu của Đế quốc Ottoman. Ít lâu sau, lợi dụng các cuộc… |
biên giới dân tộc học của Ukraina trong thế kỷ 20 lớn gấp đôi so với Cossack Hetmanate được sáp nhập vào Đế quốc Nga vào ngày 17. Một số khu vực có dân cư… |
mô tả trực quan nào về nó. Ngôi đền thứ hai được xây dựng vào thời Cossack Hetmanate trước khi bị chính quyền Nga tháo rỡ vào thế kỷ 19. Nó đã được thay… |
Croatia Công quốc Mantua Liên bang Ba Lan và Lietuva Sa quốc Nga Cossack Hetmanate Cộng hòa Venezia Bản mẫu:Country data Spanish Empire Montenegro Người… |