Kết quả tìm kiếm Cornelius Nepos Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cornelius+Nepos", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
vào đầu thế kỷ 20. Một trong những người viết tiểu sử sớm nhất là Cornelius Nepos, người đã xuất bản tác phẩm Excellentium Imperatorum Vitae ("Cuộc đời… |
John Selby Watson; Marcus Junianus; Justinus, Cornelius; Nepos, Eutropius (1853). Justin, Cornelius Nepos, and Eutropius: Literally Translated, with Notes… |
của Athena năm 411 tr.CN cho Alcibiades, nhưng vài người, chẳng hạn Cornelius Nepos, chỉ ra vai trò quyết định của Thrasybulus trong những trận này. Những… |
from the City's Founding) ca. 369. Watson, John Henry, trans. Justin, Cornelius Nepos and Eutropius. London: George Bell & Sons, 1886. Online at Tertullian… |
học chính là sử học Hy Lạp và La Mã bao gồm Livy, Polybius, Appian, Cornelius Nepos,Silius italicus, Plutarch, Dio Cassius và Herodotus. Những nhà văn… |
the Great, trang 37 ^ a b Xenophon, Hellenica: Easyread Edition. ^ Cornelius Nepos, Life of Eminent Greeks.[1] ^ "Spartans, a new history", Nigel Kennell… |
tướng lĩnh dưới quyền Perdiccas, và đã thực hiện vụ ám sát ông ta. Cornelius Nepos đề cập rằng Seleukos cũng tham gia vào âm mưu này, nhưng điều này là… |
ISBN 978-0-415-30187-9. Watson, John Selby; Justin; Cornelius Nepos; Eutropius (1853). Justin, Cornelius Nepos, and Eutropius: literally translated, with notes… |
John Dryden Tiểu sử của các tướng soái nổi tiếng thời cổ viết bởi Cornelius Nepos, bản dịch của John Selby Watson Bản mẫu:Ancient Athenian statesmen… |
Matius (thế kỷ 1 TCN), nhân vật của công chúng, phóng viên của Cicero Cornelius Nepos (100–24 TCN), người viết tiểu sử Publilius Syrus (thế kỷ 1 TCN), nhà… |
Publius Licinius Cornelius Saloninus Valerianus (242 – 260) là Hoàng đế La Mã vào năm 260. Saloninus sinh vào khoảng năm 242. Cha của cậu sau là Hoàng… |
năm 2009. Fronto, Marcus Cornelius. Epistulae (Letters). Haines, Charles Reginald, trans. The Correspondence of Marcus Cornelius Fronto. 2 vols. Loeb ed… |
History. Frederick W. Shipley biên dịch. Loeb Classical Library. Publius Cornelius Tacitus (1924) [k. 110 CN]. The Annals. Frederick W. Shipley biên dịch… |
kết thúc liên minh với Octavianus. ^ Marcus Antonius Marci Filius Marci Nepos; trong tiếng Anh, "Marcus Antonius, con trai của Marcus, cháu trai của Marcus"… |
lời hứa của Sabinus với các pháp quan, Galba cách chức Sabinus và cho Cornelius, một người bạn của ông thay thế. Cuộc nổi loạn của Sabinus chống lại quyết… |
1 ^ Tacitus, The Annals 2.47 ^ Woodman, Anthony (2004). The Annals By Cornelius Tacitus. Hackett Publishing. tr. 122. ISBN 978-0-87220-558-1. ^ Anthony… |
Verus nhận được sự giáo dục cẩn thận từ nhà văn nổi tiếng nhất, Marcus Cornelius Fronto. Ông được báo cáo là một học sinh xuất sắc, thích làm thơ và có… |
cuối năm 39. Ngay sau đó, quan Khâm sai (Legate) xứ Germania là Gnaeus Cornelius Lentulus Gaetulicus, đã bị hành quyết vì liên quan đến một âm mưu. Vào… |
Chức vụ chính trị Tiền nhiệm: Marcus Licinius Crassus Dives và Gnaeus Cornelius Lentulus Augur Chấp chính quan của Đế quốc La Mã cùng Publius Quinctilius… |
quan của Đế quốc La Mã cùng với Servius Cornelius Scipio Salvidienus Orfitus 51 Kế nhiệm: Faustus Cornelius Sulla Felix và Lucius Salvius Otho Titianus… |