Kết quả tìm kiếm Conwy Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Conwy", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Vale of Clwyd and Conwy Football League là một giải bóng đá thành lập năm 1973 do sự hợp nhất của Dyserth League và Halkyn Mountain League. Ngoại Hạng… |
P. Rowley-Conwy, L. Andersson, A. Cooper; Dobney; Albarella; Fang; Matisoo-Smith; Robins; Lowden; Finlayson; Brand; Willerslev; Rowley-Conwy; Andersson;… |
Chris Camden (thể loại Cầu thủ bóng đá Conwy Borough F.C.) Stafford Rangers, Cheltenham Town cũng như một lần ở giải vô địch Wales với Conwy United. ^ Brown, Neil (2 tháng 9 năm 2012). “Chris Camden”. Post War English… |
([ɬanˈgɛrnəu] ) là một cây thanh tùng cổ (Thanh tùng châu Âu) ở làng Llangernyw, Conwy, Bắc Wales. Cây bị phân mảnh và đã mất phần lõi, để lại một số nhánh lớn… |
S2CID 39923483. ^ Larson, Greger; Albarella, Umberto; Dobney, Keith; Rowley-Conwy, Peter; Schibler, Jörg; Tresset, Anne; Vigne, Jean-Denis; Edwards, Ceiridwen… |
danh sách tác giả (liên kết) Panter-Brick, C., R. H. Layton and P. Rowley-Conwy, eds. (2001). Hunter-gatherers: an interdisciplinary perspective. Cambridge… |
Edward I đã tấn công và phá hủy các lâu đài tráng lệ của xứ Wales như Conwy, Harlech, và Caernarfon; nhưng sự kiện này đã tái thống nhất dưới một người… |
Barmouth & Dyffryn Utd Bodedern Athletic Denbigh Town Glan Conwy Glantraeth Gwalchmai Holywell Town Llanberis Llandudno Junction Llandyrnog United Llanfairpwll… |
(P) Thăng hạng Ghi chú: ^ Y Felinheli were deducted three points. ^ Glan Conwy were deducted three points. ^ “Welsh Football Data Archive - North Wales… |
các lâu đài Beaumaris, Harlech, các lâu đài và tường thành Caernarfon và Conwy. UNESCO coi các địa điểm này là "những ví dụ điển hình nhất về kiến trúc… |
quận hạt Conwy. Nó được quản lý bởi 18 thành viên bản quản lý vườn quốc gia Snowdonia; chín thành viên được chỉ định bởi Gwynedd, 3 bởi Conwy, và sáu người… |
tiếng Wales tập trung chủ yếu ở miền bắc và tây Wales, chủ yếu là Gwynedd, Conwy, Denbighshire (Sir Ddinbych), Anglesey (Ynys Môn), Carmarthenshire (Sir… |
Thành phố Telford tại Shropshire được mang tên ông. Cầu máng Pontcysyllte (di sản UNESCO) Cầu treo Menai Cầu treo Conwy Cầu Bannockburn Cầu máng Chirk… |
thắng; 5) Play-off. (C) Vô địch; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng Ghi chú: ^ Conwy United bị trừ 3 điểm vì không thể thi đấu một trận. ^ Halkyn United bị trừ… |
Edward I cho xây dựng một loạt thành lớn bằng đá: Beaumaris, Caernarfon và Conwy. Con trai ông là Quốc vương Edward II tương lai được sinh tại thành Caernarfon… |
genus Sus. pp. 15–29 in Albarella, U., Dobney, K, Ervynck, A. & Rowley-Conwy, P. Eds. (2008). Pigs and Humans: 10,000 Years of Interaction. Oxford University… |
Blaenau Gwent Bridgen 1996 Pen-y-bont ar Ogwr Caerphilly 1996 Caerffili Conwy 1996 Conwy Merthyr Tydfil 1996 Merthyr Tudful Rhonda Cynon Taf 1996 Rhonda Cynon… |
Barmouth & Dyffryn United v Dyffryn Banw Blaenau Ffestiniog Amateur v Glan Conwy Borras Park Albion v Rhos Aelwyd Brickfield Rangers v Hawarden Rangers Coedpoeth… |
Porthmadog Reserves 1995-96 Conwy United Reserves 1996-97 Holyhead Hotspur Reserves 1997-98 Amlwch Town 1998-99 Glan Conwy 1999-00 Bethesda Athletic 2000-01… |
phía tây từ Montgomery và Chester. Các lực lượng Anh tiến xuống thung lũng Conwy, qua Dolwyddelan và Castell y Bere để đến Harlech mà Otto de Grandson đã… |