Kết quả tìm kiếm Colwyn Bay F.C. Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Colwyn+Bay+F.C.", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bert Hodgkinson (cầu thủ bóng đá, sinh 1903) (thể loại Cầu thủ bóng đá Colwyn Bay F.C.) who từng thi đấu cho Penistone Juniors, Barnsley, Tottenham Hotspur, Colwyn Bay và Crewe Alexandra. Hodgkinson bắt đầu sự nghiệp thi đấu với đội bóng… |
Samuel Cheetham (cầu thủ bóng đá) (thể loại Cầu thủ bóng đá Colwyn Bay F.C.) Sinh ra ở Thatto Heath, Cheetham thi đấu cho Hull City, Bradford City và Colwyn Bay. Đối với Bradford City, ông có 57 lần ra sân ở Football League, ghi 9… |
Andy Allen (cầu thủ bóng đá) (thể loại Cầu thủ bóng đá Colwyn Bay F.C.) xuống bóng đá non-league với Colwyn Bay. Sumner, Chas (1997). On the Borderline: The Official History of Chester City F.C. 1885-1997. Yore Publications… |
Ashley Hoskin (thể loại Huấn luyện viên Colwyn Bay F.C.) huấn luyện viên của Colwyn Bay, trước đó đã nắm vai trò ở Burnley và Bury. ^ “Gray and Hoskin Leave In Re-Shuffle”. Burnley F C. 13 tháng 5 năm 2011… |
Harry Broome (cầu thủ bóng đá) (thể loại Cầu thủ bóng đá Colwyn Bay F.C.) thi đấu cho Accrington Stanley, Crewe Alexandra và Mansfield Town. ^ a b c d Harry Broome tại Cơ quan Lưu trữ Bóng đá Quốc gia Anh (ENFA) (cần đăng ký… |
Jonathan Cross (thể loại Cầu thủ bóng đá Colwyn Bay F.C.) Player's Database. Truy cập 2 tháng 11 năm 2012. ^ “Jonathan Cross”. Barry Hugman's Footballers. Bản mẫu:Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất năm Wrexham A.F.C.… |
Lewis Coady (thể loại Cầu thủ bóng đá Colwyn Bay F.C.) nghiệp* Năm Đội ST (BT) 1995 Wrexham 2 (0) 1995–1997 Colwyn Bay 1997 Doncaster Rovers 1 (0) 1997 Colwyn Bay 1997 Porthmadog 5 (3) 1998 Caernarfon Town 3 (0)… |
Frank Sinclair (thể loại Cầu thủ bóng đá Colwyn Bay F.C.) Trong giai đoạn 2013 tới 2015, ông là cầu thủ kiêm huấn luyện viên tại Colwyn Bay, sau đó tới Hednesford Town, bị sa thải chỉ sau 3 tháng nắm quyền trước… |
Phil Hadland (thể loại Cầu thủ bóng đá Rochdale A.F.C.) đấu ở vị trí tiền vệ chạy cánh và hiện tại là huấn luyện viên tiếp quản Colwyn Bay. Ông từng thi đấu cho nhiều đội bóng của Football League bao gồm Reading… |
Terry Owen (thể loại Cầu thủ bóng đá Everton F.C.) Vale năm 1979. Năm sau, ông tham gia vào giải đấu không liên minh với Northwich Victoria, Oswestry Town, Colwyn Bay, Caernarfon Town, và Prestatyn Town.… |
là Caernarfon Town FC của Xứ Wales và Gretna FC của Scotland. Các câu lạc bộ Colwyn Bay FC, Bangor City FC, Newtown AFC và Rhyl FC cũng tham dự vào giải… |
Two (Giải hạng tư Anh) Wrexham chơi ở National League (Giải hạng năm Anh) Colwyn Bay chơi ở Northern Premier League Division One North (Giải hạng tám Anh)… |
Dion Charles (thể loại Cầu thủ bóng đá A.F.C. Fylde) ở phút thứ 80. Anh ghi bàn thắng đầu tiên trong chiến thắng 5–0 trước Colwyn Bay 13 ngày sau. Anh ghi thêm 3 bàn thắng nữa trước khi gia nhập Skelmersdale… |
Wrexham. Đội bóng Football League Cardiff City, đội bóng Conference North Colwyn Bay, và đội bóng Premier League Swansea City từ chối lời mời tham gia Cúp… |
thống giải của Anh: Cardiff City, Swansea City, Newport County, Wrexham, Colwyn Bay và Merthyr Town. Các cầu thủ bóng đá nổi tiếng của Wales theo thời gian… |
tướng của Bờ Biển Ngà Al Hunt, nhà báo Mỹ Anthony Hamilton–Smith, Baron Colwyn III, nha sĩ và chính trị gia người Anh Kornelije Kovač, nhà soạn nhạc người… |
Newcastle Blue Star Colwyn Bay Curzon Ashton No relegation 2009–10 FC Halifax Town FC Halifax Town Colwyn Bay Lancaster City Colwyn Bay Curzon Ashton Skelmersdale… |
là Ashton United mùa giải 1991–92, Kidsgrove Athletic mùa giải 1997–98, F.C. United of Manchester mùa giải 2006–07 và Glossop North End mùa giải 2014–15… |
Kirkby Road 8th Blyth Spartans Croft Park 6th Buxton The Silverlands 10th Colwyn Bay Llanelian Road Xuống hạng từ Conference North, 20th Darlington 1883 Heritage… |
ngũ quản lý mới của Dave Challinor và Colin Woodthorpe. Challinor rời Colwyn Bay của Conference North để xuống hai hạng đấu và gia nhập The Coasters, cho… |