Kết quả tìm kiếm Club Africain Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Club+Africain", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Atef Dkhili (thể loại Cầu thủ bóng đá Club Africain) đấu cho Club Africain. Atef Dkhili khởi đầu sự nghiệp thi đấu cho Jendouba Sport, khi còn là cầu thủ trẻ. Năm 2008, anh gia nhập Club Africain thi đấu… |
Bilel Ifa (thể loại Cầu thủ bóng đá Club Africain) đá người Tunisia thi đấu cho Club Africain, ở vị trí hậu vệ. Sinh ra ở Aryanah, Ifa từng thi đấu bóng đá cho Club Africain. Anh ra mắt quốc tế cho Tunisia… |
Fabrice N'Guessi (thể loại Cầu thủ bóng đá Al-Ittihad Club (Jeddah)) 1988 ở Ouenzé) là một cầu thủ bóng đá người Congo hiện tại thi đấu cho Club Africain. Anh có trận đấu đầu tiên cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Congo ở vòng… |
Karim Aouadhi (thể loại Cầu thủ bóng đá Club Africain) Aouadhi thi đấu ở Association sportive de Mégrine và năm 2007 gia nhập Club Africain. Ngày 5 tháng 9 năm 2008, Aouadhi đến theo dạng cho mượn ở câu lạc bộ… |
Moldovan National Division cho FC Zimbru Chișinău. Anh ký hợp đồng với Club Africain mùa hè năm 2008 trong 3 năm sau thỏa thuận trao đổi cùng với Étoile… |
Mansour Benothmane (thể loại Cầu thủ bóng đá Club Africain) Club Africain. Anh chủ yếu thi đấu ở vị trí tiền đạo. Benothmane là cầu thủ quốc tế U-20 Algérie. Ngày 26 tháng 11 Benothmane có màn ra mắt cho Club Africain… |
Mohamed Traoré (cầu thủ bóng đá, sinh 1988) (thể loại Cầu thủ bóng đá Club Africain) Bamako" đặt bởi báo Tunisia "Tunis Hebdo“. ^ a b “Mohamed Traoré du club africain de Tunis:" Je suis prêt à répondre à l'équipe nationale "”. bamanet… |
Mokhtar Belkhiter (thể loại Cầu thủ bóng đá Club Africain) Oran) là một cầu thủ bóng đá người Algérie. Anh hiện tại thi đấu cho Club Africain ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Tunisia. Là một cầu thủ quốc gia Algérie… |
Daniel Sanchez đã dẫn dắt Villefranche, Nice, Nagoya Grampus Eight, Tours, Valenciennes và Club Africain. ^ Daniel Sanchez tại J.League (tiếng Nhật)… |
Zouheir Dhaouadi (thể loại Cầu thủ bóng đá Club Africain) Tunisia hiện tại thi đấu cho Club Africain. Vào tháng 7 năm 2006 anh chuyển từ Jeunesse Sportive Kairouanaise đến Club Africain, thi đấu đến năm 2012. Vào… |
(BT) 2009–2010 Club Africain 0 (0) 2010–2011 EGS Gafsa 17 (0) 2011–2012 ES Zarzis 21 (1) 2012–2013 EGS Gafsa 14 (1) 2013–2014 Club Africain 22 (0) 2014–2015… |
Sân vận động Olympic Hammadi Agrebi (thể loại Club Africain) chung kết Cúp Tunisia giữa CS Hammam-Lif và Étoile du Sahel (1–0). Club Africain và ES Tunis chơi các trận đấu chính của họ tại đây. Trước khi xây dựng… |
Nader Ghandri (thể loại Cầu thủ bóng đá Club Africain) Đội ST (BT) 2012–2013 Drancy 9 (0) 2013–2014 Arles 3 (0) 2014–2017 Club Africain 24 (0) 2017– Royal Antwerp 5 (0) Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ Năm Đội… |
Giải vô địch bóng đá câu lạc bộ châu Phi-Á (tiếng Anh: Afro-Asian Club Championship, đôi khi còn được gọi là Afro-Asian Cup), là một cuộc đấu bóng đá giữa… |
AS Kasserine AS La Marsa CA Bizertin (Bizerte) Club Africain (Tunis) Club Olympique des Transports Club Sportif Makthar CS Hammam-Lif CS Sfaxien (Sfax)… |
nghiệp* Năm Đội ST (BT) 1999–2004 Stade Tunisien 95 (22) 2004–2011 Club Africain 198 (36) 2011– nay Stade Tunisien 21 (4) Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡… |
Celtic 14 (3) 2013–2014 Arouca 14 (4) 2015 FC Tokyo 2 (0) 2015–2017 Club Africain 6 (0) 2018 Toledo 2 (0) Tổng cộng 172 (47) Sự nghiệp đội tuyển quốc… |
Trận Bàn Câu lạc bộ 1 1TM Mouez Hassen 5 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 21 0 Club Africain 16 1TM Aymen Dahmen 28 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 15 0 Al-Hazem 22 1TM… |
lạc bộ 1 1TM Saifeddine Charfi (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (20 tuổi) Club Africain 2 2HV Wajdi Kechrida (1995-11-05)5 tháng 11, 1995 (20 tuổi) Étoile du… |
tiết Club Africain 6 – 2 Villa SC Sân vận động El Menzah, Tunis 40.000 Villa SC 1 – 1 Club Africain Sân vận động Nakivubo, Kampala 25.000 Club Africain thắng… |