Kết quả tìm kiếm Clemenceau Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Clemenceau", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Georges Benjamin Clemenceau (phát âm tiếng Việt như là clê-măng-xô, sinh ngày 28 tháng 9 năm 1841 – 24 tháng 11 năm 1929) là một chính trị gia người Pháp… |
công bố năm 1906 - do nhà văn Zola ký tên đầu - lại được thủ tướng Pháp Clemenceau (tiến sĩ, nhà báo) gọi là Tuyên ngôn của Trí thức (Manifeste Des Intellectuels)… |
quốc gia thuộc phe Hiệp ước. Nội dung Hòa ước được soạn thảo bởi Georges Clemenceau, Thủ tướng Pháp, cùng với Hoa Kỳ và Vương quốc Anh – ba nước thắng trận… |
quyền thực dân Pháp cho đổi tên là cầu Clémenceau, theo tên của Georges Clemenceau, một Thủ tướng Pháp thời Thế chiến thứ nhất Trong những năm 1905-1915… |
rằng "chúng ta không thể làm nên một trận Verdun nữa". Thủ tướng Pháp Clemenceau cũng thừa nhận rằng trong vài năm tới, nước Đức sẽ bỏ xa Pháp về công… |
Pháp (Aéronavale) đặt hàng để sử dụng trên những chiếc tàu sân bay mới Clemenceau (R 98) và Foch (R 99). Chiếc Phantom II trở nên quá to cho những chiếc… |
Nội vụ trong nội các Ferdinand Sarrien, sau đó là trong nội các Georges Clemenceau (1). 1909-1910: Thứ trưởng bộ Chiến tranh trong nội các Aristide Briand… |
Cassard, thuyền trưởng Anthony Charteau, vận động viên đua xe đạp Georges Clemenceau, nhà báo và chính trị gia, Jules Dupré, họa sĩ vẽ phong cảnh Joseph Fouché… |
- Thủ tướng Pháp (12 tháng 9 năm 1917 - 16 tháng 11 năm 1917) Georges Clemenceau - Thủ tướng Pháp (từ 16 tháng 11 năm 1917) Joseph Joffre - Tổng tư lệnh… |
Decazeville năm 1883. Sau đó, ông lấy địa điểm của Laguerre trên tờ Georges Clemenceau, La Justice. Ông được bầu vào Phòng Đại diện cho bộ phận Seine năm 1885… |
Hội nghị hòa bình Paris 1919 (thể loại Georges Clemenceau) Woodrow Wilson của Hoa Kỳ, Thủ tướng David Lloyd George của Anh, George Clemenceau của Pháp và Thủ tướng Vittorio Orlando của Ý (ít quan trọng nhất trong… |
đánh giá trong thập niên 1980 để triển khai trên các tàu sân bay của họ Clemenceau và Foch và một lần nữa trong thập niên 1990 cho tàu sân bay chạy năng… |
(1902-1905) Ferdinand Sarrien (tháng 3 năm 1906 - tháng 10 năm 1906) Georges Clemenceau (1906-1909; 1917-1920) Aristide Briand (1909-1911; tháng 1 năm 1913 -… |
người vợ quá cố. Nhiều năm sau, Monet thú nhận với người bạn là Georges Clemenceau rằng nhu cầu của ông là phân tích màu mà chứa đựng cả niềm vui và sự đau… |
Vendée, là đồng hương với Thủ tướng Pháp thời Đệ nhất Thế chiến Georges Clemenceau. Cha ông là Roger de Lattre de Tassigny và mẹ là Anne-Marie Louise Henault… |
Kinmochi, ngồi bên cạnh "Đại Tứ" quyền lực (Lloyd George, Orlando, Wilson, Clemenceau) tại Hội nghị Hòa bình Versailles. Tokyo đã giành được ghế thường trực… |
Richelieu (lớp thiết giáp hạm) (đề mục Clemenceau) nhất trong số cặp thứ hai của lớp Richelieu, vốn sẽ được đặt tên là "Clemenceau". Ông cũng chọn dự án B biến thể 3ter cho chiếc thứ hai, một thiết kế… |
thứ 16 của Hoa Kỳ. Elio Di Rupo - Cựu Thủ tướng Vương quốc Bỉ. Georges Clemenceau - Cựu Thủ tướng Pháp. Ian Fleming - nhà văn Anh. Psy - ca sĩ Hàn Quốc… |
1846, Verne và anh trai theo học tại Lycée Royal (nay là Lycée Georges-Clemenceau ) ở Nantes. Sau khi học xong các lớp hùng biện và triết học, ông thi tú… |
2000 (AdA) SEPECAT Jaguar A (AdA) Dassault Super Étendard Tàu sân bay FS Clemenceau Xe tăng AMX-30S MBT (Main Battle Tank) List of substantial numbers of… |