Kết quả tìm kiếm Chur Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chur", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Giáo phận vương quyền Chur (tiếng Đức: Hochstift Chur, Fürstbistum Chur, Bistum Chur) là một Thân vương quốc Giáo hội của Đế quốc La Mã Thần thánh, và… |
cục thống kê Thụy Sĩ năm 1999 là 37771 người. Trung tâm của huyện đóng ở Chur. Mã của huyện là 1829. ^ Statistik SchweizƯ ^ “Switzerland Districts”. Statoids… |
1996) là một cầu thủ bóng đá người Liechtenstein hiện tại thi đấu cho FC Chur 97. Anh là thành viên của Đội tuyển bóng đá quốc gia Liechtenstein, cò màn… |
Raphael Zuber (sinh ngày 5 tháng 6 năm 1973 tại Chur) là một kiến trúc sư Thụy Sĩ. Raphael Zuber theo học tại Viện Công nghệ Liên bang Thụy Sĩ cho đến… |
Philippe Erne (thể loại Cầu thủ bóng đá FC Chur 97) Balzers, và từng thi đấu cho SC Pfullendorf, FC Vaduz, USV Eschen/Mauren và FC Chur 97. Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Liechtenstein trước. ^ a b “Philippe… |
Jan. 24th 1999); München, Haus der Kunst (Febr. 5th - April 18th 1999); Chur, Bündner Kunstmuseum (May 8th - July 11th 1999) Bettina Baumgärtel (ed.):… |
Romanesque của thế kỷ 12 có thể được tìm thấy trong các nhà thờ ở Basel, Sion, Chur, Geneva và Lausanne. Phong cách này, rất phong phú về biểu hiện, cũng có… |
Reichenau, Rhein chảy theo hướng đông là Alpenrhein hay "Rhein Anpơ", qua Chur vòng về phía bắc tạo thành một ranh giới phía bắc dài 20 km giữa Liechtenstein… |
Sĩ. Khi còn nhỏ bà trải qua những mùa hè tại khu vực xung quanh thị trấn Chur, thủ phủ của bang Graubünden (Thụy Sĩ), một nguồn cảm hứng cho các tác phẩm… |
Beschreibung von Carlsruhe ở Oberschlesien, tr. 31 August B. Michaelis: Einleitung zu einer volständigen Geschichte der Chur- und Fürstlichen Häuser ..., p. 463… |
định kéo dài đến 14 tiếng đồng hồ từ Chur, điểm cuối của đường sắt khổ tiêu chuẩn. Sau khi Thusis được nối đến từ Chur, việc xây dựng tuyến đường sắt Albula… |
động giống như tiếng kêu của các loài chim sẻ khác, được phiên âm là chur-chur-chur. Mẫu vật của Passer iagoensis được Charles Darwin thu thập lần đầu tiên… |
Durchlauchtigen Hohen Personen, sonderlich in Europa, als Kayser, Könige, Chur- und Fürsten ... : In Vorstellung Dero Namen, Geburts-Zeit, Regierung ..… |
Durchlauchtigen Hohen Personen, sonderlich in Europa, Als Kayser, Könige, Chur- und Fürsten, Ertz-Bischöffe, Bischöffe, Aebte und Aebtißinnen, wie auch… |
2557 m Aroser Weisshorn, 2556 m Hochwang, 2533 m Fulbergegg, 2529 m Arosa Chur Churwalden Davos Grüsch Klosters-Serneus Lenzerheide Hồ gần Arosa Obersee… |
thủ phủ là Samedan Moesa với thủ phủ là Roveredo Plessur với thủ phủ là Chur Prättigau/Davos với thủ phủ là Davos Surselva với thủ phủ là Ilanz Có 190… |
Adalgott Thế kỷ XII Tu sĩ ở tu viện Clairvaux,trụ trì ở Disentis và giám mục ở Chur 1165 3/10 Có Adamo Abate 990,Petazio,Ý Trụ trì ở Benedictine 3/5/khoảng… |
gồm rõ ràng bản dạng giới và khuynh hướng tình dục. Năm 2018, một giám mục Chur đã gây tranh cãi sau khi tuyên bố rằng lạm dụng tình dục trẻ em và ấu dâm… |
Giáo hạt Quân đội Tây Ban Nha, hạng Tổng giáo mục Giáo phận Basel Giáo phận Chur Giáo phận Lausanne, Geneva và Fribourg Giáo phận Lugano Giáo phận Sankt Gallen… |
gọi thông tục của tuyển đế hầu, nhưng tên gọi chính thức được sử dụng là Chur-Braunschweig-Lüneburg cho tất cả các triều đại công tước. Huy hiệu và cờ… |