Kết quả tìm kiếm Chính trị Serbia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chính+trị+Serbia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Serbia (phiên âm là Xéc-bi hay Xéc-bi-a, tiếng Serbia: Србија, chuyển tự Srbija, phiên âm là Xrơ-bi-a), tên chính thức là Cộng hòa Serbia (tiếng Serbia:… |
Chính trị (Tiếng Anh: politics) là hoạt động trong lĩnh vực quan hệ giữa các giai cấp, cũng như các dân tộc và các quốc gia với vấn đề giành, giữ, tổ… |
hệ thống chính trị tả-hữu, chính trị cánh tả, còn gọi là chính trị tả khuynh hay chính trị thiên tả, đề cập đến các khuynh hướng chính trị trái ngược… |
thống Serbia (), tên gọi chính thức Tổng thống Cộng hoà, là nguyên thủ quốc gia của Serbia. Đương kim Tổng thống là Aleksandar Vučić , tiếng Serbia: Александар… |
hoạt động chính trị, tư tưởng chính trị, hiến pháp liên quan và hành vi chính trị. Khoa học chính trị bao gồm nhiều lĩnh vực, bao gồm chính trị so sánh… |
Chiến tranh giành độc lập Croatia (thể loại Lịch sử chính trị Serbia) Quốc" (Domovinski rat) hoặc tên "Cuộc gây hấn Đại Serbia" (Velikosrpska agresija). Về phía Serbia, cái tên "Chiến tranh ở Croatia" (Rat u Hrvatskoj)… |
Liberland (thể loại Chính trị Serbia) sông Danube giữa Croatia và Serbia. Liberland đã được công bố vào ngày 13 tháng 4 năm 2015 bởi nhà hoạt động xã hội và chính khách người Séc Vít Jedlička… |
dân Serbia trong nền chính trị Bosnia. Sau đó, chủ nghĩa ly khai ngày càng gia tăng trong tỉnh tự trị Kosovo và Metohija, một khu vực của Serbia có đông… |
Serbia (tiếng Serbia: Краљевина Србија), thường được gọi là Servia trong tiếng Anh, được thành lập khi Vương công Milan I của Serbia, người cai trị Công… |
Phục bích tại bán đảo Balkan (thể loại Chính trị Serbia) một thành viên của triều đại Vukanović của Serbia, cũng đã cai trị một thời gian ngắn tại Đại công quốc Serbia thay thế cho Uroš II. Chẳng bao lâu, Beloš… |
chức mà lập trường chính trị của họ nằm ở phía ngoài cùng bên phải của dải chính trị tả–hữu, là hình thức cực đoan của chính trị cánh hữu, tức là chuyên… |
Tiếng Serbia (српски / srpski, phát âm [sr̩̂pskiː]) là một dạng chuẩn hóa tiếng Serbia-Croatia, chủ yếu được người Serb nói. Đây là ngôn ngữ chính thức… |
Serbia-Croatia (ký tự Latinh) và tiếng Slovenia; Југославија trong tiếng Serbia-Croatia (ký tự Kirin) và tiếng Macedonia) miêu tả ba thực thể chính trị… |
Triết học chính trị nghiên cứu các vấn đề cơ bản về nhà nước, chính quyền, chính trị, tự do, công lý, tài sản, quyền, luật và việc thực thi luật pháp bởi… |
Cách mạng màu (thể loại Sơ khai chính trị) Cách mạng màu là cụm từ để chỉ những phong trào chính trị trong một số quốc gia thuộc Liên Xô cũ và một vài quốc gia khác trong những năm đầu thập niên… |
Bosna và Hercegovina (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Serbia-Croatia) thị của Serbia và Croatia chia nhau quyền kiểm soát Bosna và Hercegovina ở thế kỷ 9 và thế kỷ 10, nhưng tới Trung kỳ Trung Cổ tình thế chính trị đã khiến… |
Logic Sinh học Thiên văn học Toán học Vật lý học Y học Khoa học xã hội Chính trị học Giáo dục Kinh tế học Lịch sử Luật pháp Ngôn ngữ học Nhân chủng học… |
Đại học Beograd (thể loại Trường đại học tại Serbia) Vuk Drašković, nhà kinhh tế học Slovenia Mitja Gaspari, nhà thần học chính trị Serbia Dimitrije Tucović, Nikola Milošević, Mihailo Marković và Ljubomir Tadić… |
Predrag Marković (thể loại Nhà văn Serbia) Predrag Marković (Tiếng Serbia: Предраг Марковић; sinh 7 tháng 12 năm 1955) là nhà sử học, tác giả và chính trị gia Serbia.… |
Thánh lễ do chính ông cử hành trước sự hiện diện của các nhà lãnh đạo chính trị và tôn giáo đến từ khắp nơi trên thế giới. Phái đoàn chính thức đến từ… |