Kết quả tìm kiếm Chính trị Bulgaria Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chính+trị+Bulgaria", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chính trị (Tiếng Anh: politics) là hoạt động trong lĩnh vực quan hệ giữa các giai cấp, cũng như các dân tộc và các quốc gia với vấn đề giành, giữ, tổ… |
Bulgaria (tiếng Bulgaria: България, chuyển tự Bǎlgarija), tên chính thức là Cộng hòa Bulgaria (tiếng Bulgaria: Република България, chuyển tự Republika… |
hệ thống chính trị tả-hữu, chính trị cánh tả, còn gọi là chính trị tả khuynh hay chính trị thiên tả, đề cập đến các khuynh hướng chính trị trái ngược… |
mẫu:Chính trị Bulgaria Tỉnh (tiếng Bulgaria: области на България, chuyển tự oblasti na Bǎlgarija) là phân khu hành chính cấp đầu tiên của Bulgaria. Kể… |
hoạt động chính trị, tư tưởng chính trị, hiến pháp liên quan và hành vi chính trị. Khoa học chính trị bao gồm nhiều lĩnh vực, bao gồm chính trị so sánh… |
Simeon Sakskoburggotski (đổi hướng từ Simeon II của Bulgaria) sinh ngày 16 tháng 6 năm 1937) là một chính trị gia người Bulgaria, và là sa hoàng cuối cùng của Vương quốc Bulgaria với vương hiệu là Simeon II từ 1943… |
Chính trị Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa diễn ra trong một khuôn khổ bán tổng thống chế xã hội chủ nghĩa với một hệ thống đơn đảng, là Đảng Cộng sản Trung… |
Sự kiện tại Petrich (thể loại Quan hệ Bulgaria-Hy Lạp) con chó đi lạc, là một cuộc khủng hoảng Bulgaria của Hy Lạp năm 1925, trong đó có một cuộc xâm lược ngắn Bulgaria bởi Hy Lạp gần thị trấn biên giới Petrich… |
Glavchev. Tổng thống Bulgaria Chính phủ Bulgaria Lịch sử Bulgaria Chính trị Bulgaria Danh sách các quốc vương Bulgaria Danh sách nguyên thủ quốc gia Bulgaria… |
Triết học chính trị nghiên cứu các vấn đề cơ bản về nhà nước, chính quyền, chính trị, tự do, công lý, tài sản, quyền, luật và việc thực thi luật pháp bởi… |
Bộ Chính trị Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, tức Bộ Chính trị Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, gọi tắt là Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung… |
chức mà lập trường chính trị của họ nằm ở phía ngoài cùng bên phải của dải chính trị tả–hữu, là hình thức cực đoan của chính trị cánh hữu, tức là chuyên… |
quốc Thổ Nhĩ Kì Ottoman thống trị. Từ thế kỉ IV đến VII Công nguyên, người Hung, người Avar, người Lombard, người Bulgaria, người La Mã và các dân tộc Slav… |
Vương quốc Bulgaria (tiếng Bulgaria: Царство България, chuyển tự Tsarstvo Bǎlgariya) cũng gọi là Sa quốc Bulgaria và Đệ Tam Sa quốc Bulgaria, là một chế… |
Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc (chữ Hán Tiếng Trung: 中国人民政治协商会议, Zhōngguó Rénmín Zhèngzhì Xiéshāng Huìyì / Trung Quốc Nhân dân Chính trị Hiệp thương… |
Võ Thị Ánh Xuân (thể loại Cựu học viên Học viện Hành chính Quốc gia) Võ Thị Ánh Xuân (sinh ngày 8 tháng 1 năm 1970) là một nữ chính trị gia Việt Nam. Bà hiện là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa… |
Nhân dân Bulgaria (tiếng Bulgaria: Народна република България (НРБ) Narodna republika Balgariya (NRB)) là tên chính thức của nước Bulgaria xã hội chủ… |
Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc (Hoa phồn thể: 中國共產黨中央政治局常務委員會, Hoa Tiếng Trung: 中国共产党中央政治局常务委员会, pinyin: Zhōngguó Gòngchǎndǎng Zhōngyāng… |
Trung Quốc (đề mục Chính trị) Cộng sản nắm quyền, chính phủ trung ương đặt tại thủ đô Bắc Kinh. Chính phủ Trung Quốc thi hành quyền tài phán tại 22 tỉnh, 5 khu tự trị, 4 đô thị trực thuộc… |
Logic Sinh học Thiên văn học Toán học Vật lý học Y học Khoa học xã hội Chính trị học Giáo dục Kinh tế học Lịch sử Luật pháp Ngôn ngữ học Nhân chủng học… |