Kết quả tìm kiếm Carlos Palacios Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Carlos+Palacios", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Luis de Carlos, đã từ chức để tranh cử chức chủ tịch. Ngày 26 tháng 7 năm 1978 là hạn chót cho các ứng cử viên nộp đơn để tranh cử. De Carlos đã nộp 3… |
Al-Mutawa Nordin Amrabat Abderrazak Hamdallah Ahmed Musa Amad Al-Hosni Roberto Palacios Adrian Mierzejewski Mohammad Abdeli Hussein Abdulghani Majed Abdullah Fuad… |
là Lucila. Họ mới của bà được lấy từ Concepción Palacios, mẹ của Simon Bolivar. bà kết hôn với Carlos Arocha và họ có bốn đứa con. Năm 1931, bà bắt đầu… |
tháng 1, 1994 (30 tuổi) 30 2 América v. Albania, 22 March 2024 INJ TV Carlos Palacios 20 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 7 0 Colo-Colo v. Albania, 22 March 2024… |
Bolívar (tên đầy đủ: Simón José Antonio de la Santísima Trinidad Bolívar y Palacios, 1783 – 1830), là nhà cách mạng nổi tiếng người Venezuela, người lãnh đạo… |
Cristaldo Julio dos Santos Carlos Gamarra Julio González Santiago Acasiete Jefferson Farfán Flavio Maestri Roberto Palacios Claudio Pizarro Diego Forlán… |
Moreno Rafael Novoa Julián Orrego Ana María Orozco Lincoln Palomeque Kelly Palacios Andrés Parra Bernardo Romero Pereiro Juan Pablo Raba Elkin Ramírez Frank… |
Oyarzún Cote de Pablo Álvaro Pacull Justin Page Andrés Palacios Catalina Palacios Myriam Palacios Daniela Palavecino Ana María Palma José Palma Erto Pantoja… |
huấn luyện viên vô địch World Cup của đội là César Luis Menotti năm 1978, Carlos Bilardo năm 1986 và Lionel Scaloni năm 2022. Kể từ khi Quả bóng vàng dành… |
Jean Meneses (1993-03-16)16 tháng 3, 1993 (28 tuổi) 7 2 León 21 4TĐ Carlos Palacios (2000-07-20)20 tháng 7, 2000 (20 tuổi) 3 0 Internacional 26 4TĐ Clemente… |
11 Eduardo Vargas Vào sân thay người: FW 10 Ben Brereton 46' FW 21 Carlos Palacios 64' 76' MF 9 Jean Meneses 76' FW 3 Diego Valencia 88' Huấn luyện viên:… |
Vidal 35' 85' TV 13 Erick Pulgar 32' TV 20 Charles Aránguiz TĐ 21 Carlos Palacios 77' TĐ 11 Eduardo Vargas 77' TĐ 9 Jean Meneses 90+3' Vào sân thay người:… |
trong vai Constanza, Guillermo García Cantú trong vai Loreto và Andrés Palacios trong vai Alejandro. Kể câu chuyện về Victoriano, một chủ đất và doanh… |
Cổ – Burte-Ujin Anu Nepal – Namrata Shrestha Nicaragua – Sheynnis Palacios Paraguay – Bethania Borba Puerto Rico – Aryam Díaz Nam Phi – Shudufhadzo… |
Raoul Trujillo, Mayra Sérbulo, Dalia Hernández, Gerardo Taracena, Rodolfo Palacios, Bernardo Ruiz Juarez, Ammel Rodrigo Mendoza, Ricardo Diaz Mendoza và Israel… |
tài: Peter Prendergast (Jamaica) 4 bàn Carlo Corazzin 3 bàn Carlos Pavón 2 bàn Roberto Palacios Arnold Dwarika Cobi Jones G - Craig Forrest D - Rafael Márquez… |
– Coventry City – 2000–01 Milton Núñez – Sunderland – 1999–2000 Wilson Palacios – Birmingham City, Wigan Athletic, Tottenham Hotspur, Stoke City – 2007–15… |
cùng tham dự với tư cách cầu thủ, khi ba anh em Jerry, Johnny và Wilson Palacios đều nằm trong danh sách 23 cầu thủ của tuyển Honduras. Giờ thi đấu tính… |
War. Cambridge University Press. ISBN 978-0521174701. Payne, Stanley G.; Palacios, Jesús (2018). Franco: A Personal and Political Biography (ấn bản 4). University… |
Bourbon được khôi phục vào tháng 12 năm 1874, những người theo phong trào Carlos (Carlismo) và những người theo chủ nghĩa vô trị nổi lên đối lập với chế… |