Kết quả tìm kiếm CSKA Moscow Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "CSKA+Moscow", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Fedotov in Soviet Sport, 2007-04-24 ^ Основной состав. pfc-cska.com (bằng tiếng Nga). PFC CSKA Moscow. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2018. Website chính thức… |
vô địch Liên Xô năm 1991 (CSKA Moskva, Spartak Moskva, Torpedo Moscow, Dynamo Moscow, Spartak Vladikavkaz và Lokomotiv Moscow) cùng 14 đội từ các hạng… |
Năm 2004, chiếc cúp trở về Tây Ban Nha khi Valencia giành chiến thắng. CSKA Moscow giành chiến thắng vào năm 2005. Sevilla liên tiếp đạt được thành công… |
Nam và mẹ là người Nga. Anh từng chơi cho đội trẻ của Torpedo Moscow và Học viện CSKA Moskva. Ngày 19 tháng 1 năm 2023, Viktor Lê chính thức ký hợp đồng… |
VEB Arena (đổi hướng từ Sân vận động CSKA Moscow) VEB Arena (tiếng Nga: ВЭБ-Арена), được gọi là Arena CSKA do các quy định tài trợ của UEFA, là một sân vận động đa năng ở Khodynka Field, Moskva, Nga, được… |
Ahmed Musa (đề mục CSKA Moscow) được tiết lộ. Ngày 7 tháng 1 năm 2012, Musa đã gia nhập câu lạc bộ Nga, CSKA Moscow với mức phí không được tiết lộ. Ngày 17 tháng 9 năm 2014, anh ghi bàn… |
Celtic Scotland 1 0 0 0 0 0 0 1 Bayer Leverkusen Đức 0 1 0 0 0 0 0 1 CSKA Moscow Nga 0 1 0 0 0 0 0 1 Ipswich Town Anh 0 1 0 0 0 0 0 1 Napoli Ý 0 1… |
than one attempt to do so. These are: Barcelona on 5 attempts: Lost to CSKA Moscow in the second round in 1992–93, to Liverpool in the round of 16 in 2006–07… |
Aleksandr Golovin (cầu thủ bóng đá) (thể loại Cầu thủ bóng đá PFC CSKA Moskva) các tuyển trạch viên và được mời thi đấu cho PFC CSKA Moscow. Golovin ra mắt khi chơi cho PFC CSKA Moscow vào ngày 24 tháng 9 năm 2014 trong trận đấu với… |
Lacina Traoré (thể loại Cầu thủ bóng đá PFC CSKA Moskva) Nga, gia nhập câu lạc bộ CSKA Moscow theo dạng cho mượn trong mùa giải 2016–17. Vào ngày 29 tháng 1 năm 2017, sau khi CSKA ký hợp đồng với một tiền đạo… |
Mário Fernandes (cầu thủ bóng đá) (thể loại Cầu thủ bóng đá PFC CSKA Moskva) cầu thủ bóng đá người Nga gốc Brasil, hiện đang chơi cho câu lạc bộ CSKA Moscow ở vị trí hậu vệ cánh phải. Mario ký hợp đồng với Grêmio cho đến tháng… |
Jaka Bijol (thể loại Cầu thủ bóng đá PFC CSKA Moskva) thủ bóng đá người Slovenia thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Nga CSKA Moscow và đội tuyển quốc gia Slovenia. Tính đến ngày 25 tháng 4 năm 2021 ^ Số… |
(Portugal) Notes The CSKA Moscow v Bayern Munich match was played behind closed doors due to punishment by UEFA. The CSKA Moscow v Manchester City and… |
F.K. Lokomotiv Moskva (đổi hướng từ FC Lokomotiv Moscow) một quốc tịch ngoài FIFA. ^ http://www.fclm.ru/en/club/stadium ^ “Players”. FC Lokomotiv Moscow. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2018. Trang chủ câu lạc bộ… |
Ilzat Akhmetov (thể loại Cầu thủ bóng đá PFC CSKA Moskva) người Nga gốc Duy Ngô Nhĩ thi đấu ở vị trí tiền vệ tấn công cho PFC CSKA Moscow. Sinh ra ở Kyrgyzstan và bố mẹ là người Duy Ngô Nhĩ, Akhmetov chuyển… |
bóng đá nữ do Liên đoàn bóng đá Nga tổ chức.Được thành lập vào năm 1992. Moscow (4 teams) Perm Ryazan Krasnodar Saint Petersburg Krasnoyarsk (not on map)… |
1994 – 95. Đương kim vô địch là Barcelona đã bị CSKA Moscow loại ngay tại vòng hai. Austria Brugge CSKA Sofia APOEL Lyngby Leeds United Barcelona Norma… |
Alan Yelizbarovich Dzagoyev (thể loại Cầu thủ bóng đá PFC CSKA Moskva) thoại bóng đá Ossetia người mà sau này trở thành huấn luyện viên của CSKA Moscow là một thần tượng từ hồi nhỏ của anh và cho biết Evgeni Aldonin và Frank… |
Roman Krivulkin (thể loại Cầu thủ bóng đá PFC CSKA Moskva) tuổi. Sau khi học tập vài năm ở học viện FC Zenit, anh ký hợp đồng với CSKA Moscow năm 2015. Không thể lên được đội chính, anh trở về Belarus năm 2017 và… |
F.K. Dinamo Moskva (đổi hướng từ FC Dynamo Moscow) (dưới thời Xô viết, chia sẻ thành tích này còn có Dynamo Kiev). Dynamo Moscow đã từng xuống hạng một lần, vào mùa 2015-16 vì thành tích bết bát của họ… |