F.k. Dinamo Moskva: Câu lạc bộ bóng đá Nga

Dinamo Moskva (tiếng Nga: Дина́мо Москва́ ) là một câu lạc bộ bóng đá của Nga có trụ sở tại Moskva hiện đang chơi ở giải bóng đá ngoại hạng Nga.

Áo đấu truyền thống của câu lạc bộ có màu xanh dương và trắng. Khẩu hiệu của Dinamo là "Sức mạnh là Động lực", do nhà văn nổi tiếng Liên Xô Maksim Gorky đề xuất, ông từng là thành viên tích cực của hiệp hội thể thao Dinamo.

Dinamo Moskva
Tập tin:Dynamo Moscow logo.svg
Tên đầy đủФутбольный клуб Динамо Москва
(Câu lạc bộ bóng đá Dinamo Moskva)
Biệt danhBelo-golubye (Xanh trắng)
Dinamiki (Những kẻ ồn ào)
Musora (Cớm)
Vị đại và toàn năng
Thành lập18 tháng 4 năm 1923
SânVTB Arena, Moskva
Sức chứa26.319
Chủ sở hữuCâu lạc bộ thể thao Dynamo
Chủ tịch điều hànhPavel Pivovarov
Người quản lýMarcel Lička
Giải đấuGiải bóng đá Ngoại hạng Nga
2022–23thứ 9 trên 16
Trang webTrang web của câu lạc bộ

Dinamo Moskva là câu lạc bộ bóng đá lâu đời nhất nước Nga và là câu lạc bộ duy nhất luôn góp mặt tại giải cao nhất của Liên Xô (dưới thời Xô viết, chia sẻ thành tích này còn có Dynamo Kiev). Dynamo Moscow đã từng xuống hạng một lần, vào mùa 2015-16 vì thành tích bết bát của họ. Dù vậy, câu lạc bộ này chưa bao giờ giành danh hiệu vô địch ngoại hạng Nga bây giờ.

Dưới thời Xô viết, nó được đỡ đầu bởi Bộ Nội vụ Liên Xô và KGB và thuộc Hiệp hội Thể thao Dinamo. Ngày 10 tháng 4 năm 2009, ngân hàng VTB nắm giữ 74% cổ phần câu lạc bộ.

Cầu thủ F.k. Dinamo Moskva

Đội hình hiện tại

RPL official website Lưu trữ 2014-08-31 tại Wayback Machine Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ F.k. Dinamo Moskva
1 TM F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Anton Shunin
2 HV F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Guillermo Varela
3 HV F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Zaurbek Pliyev
4 HV F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Sergei Parshivlyuk
5 HV F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Fabián Balbuena
7 HV F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Dmitri Skopintsev
8 TV F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Nikola Moro
9 F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Clinton N'Jie
10 F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Sylvester Igboun
15 HV F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Saba Sazonov
18 HV F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Ivan Ordets
19 F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Daniil Lesovoy
20 F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Vyacheslav Grulyov
Số VT Quốc gia Cầu thủ F.k. Dinamo Moskva
24 HV F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Roman Yevgenyev
25 TV F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Denis Makarov
31 TM F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Igor Leshchuk
45 TM F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  David Sangaré
47 TV F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Arsen Zakharyan
50 HV F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Aleksandr Kutitsky
53 TV F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Sebastian Szymański
70 F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Konstantin Tyukavin
74 TV F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Daniil Fomin
90 TV F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Vladislav Galkin
91 F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Yaroslav Gladyshev
93 HV F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Diego Laxalt

Cầu thủ F.k. Dinamo Moskva cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ F.k. Dinamo Moskva
HV F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Sergei Slepov (tại FC Rotor Volgograd)
TV F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Luka Gagnidze (tại FC Ural Yekaterinburg)
TV F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Ilya Gomanyuk (tại FC Volgar Astrakhan)
TV F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Vladislav Karapuzov (tại FC Akhmat Grozny)
Số VT Quốc gia Cầu thủ F.k. Dinamo Moskva
TV F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Igor Shkolik (tại FC Rotor Volgograd)
F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Maksim Danilin (tại FC Neftekhimik Nizhnekamsk)
F.k. Dinamo Moskva: Cầu thủ, Thành tích  Nikolay Komlichenko (tại FC Rostov)

Thành tích F.k. Dinamo Moskva

Giải quốc nội

      1936, 1937, 1940, 1945, 1949, 1954, 1955, 1957, 1959, 1963, 1976
    • Á quân (11): 1936, 1946, 1947, 1948, 1950, 1956, 1958, 1961, 1967, 1970, 1986
  • Cúp Liên Xô / Cúp Nga: 7
      1937, 1953, 1967, 1970, 1977, 1984, 1995
    • Á quân (5): 1945, 1949, 1950, 1955, 1979
  • Siêu cúp Liên Xô / Siêu cúp Nga: 1
      1977
    • Á quân (1): 1984

Tham khảo

Tags:

Cầu thủ F.k. Dinamo MoskvaThành tích F.k. Dinamo MoskvaF.k. Dinamo MoskvaGiải bóng đá ngoại hạng NgaMaksim GorkyMoskvaTiếng NgaTrợ giúp:IPA/tiếng Nga

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

BDSMPeanut (game thủ)Ninh BìnhCole PalmerNami (One Piece)Cải lươngDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanChăm PaSongkranNghệ AnĐộng lượngLạng SơnAldehydeTrương Tấn SangDanh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions LeagueThiếu nữ bên hoa huệĐền HùngTrịnh Công SơnNguyễn Ngọc TưHổNguyễn Văn TrỗiQuân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt NamĐội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhRosé (ca sĩ)Radio France InternationaleGoogle MapsTrùng KhánhStephen HawkingElipPhú ThọMai vàngBình ĐịnhNguyễn Cao KỳTrang ChínhBộ Quốc phòng (Việt Nam)Nguyễn DuViệt NamFacebookBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamQuang TrungQuy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lậpNam quốc sơn hàNguyễn Thị Ánh ViênKim Ji-won (diễn viên)AnimeNguyễn Xuân ThắngWikipediaAcid aceticĐen (rapper)Bến TreChim cánh cụtThủy triềuNick VujicicHắc Quản GiaĐường Thái TôngMắt biếc (phim)MyanmarLễ hội Chol Chnam ThmayKim ĐồngPhim khiêu dâmVườn quốc gia Cát TiênPhenolQuân hàm Quân đội nhân dân Việt NamPhong trào Đồng khởiLịch sử Trung QuốcÝ thức (triết học)Hồn Trương Ba, da hàng thịtBút hiệu của Hồ Chí MinhChiến tranh LạnhKhởi nghĩa Hai Bà TrưngDầu mỏDanh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)Khổng TửMaldivesVõ Thị Ánh XuânDanh sách cuộc chiến tranh liên quan đến Việt NamCách mạng Tháng Tám🡆 More