Kết quả tìm kiếm Cận nhiệt đới Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cận+nhiệt+đới", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Các khu vực cận nhiệt đới hay bán nhiệt đới hay á nhiệt đới là những khu vực gần với vùng nhiệt đới, thông thường được xác định một cách gần đúng là nằm… |
Rừng mưa nhiệt đới là một kiểu hệ sinh thái xuất hiện nhiều tại vĩ độ 28 độ Bắc hay Nam của đường xích đạo (trong khu vực xích đạo giữa chí tuyến Bắc… |
Khu vực nhiệt đới là khu vực địa lý trên Trái Đất nằm trong khoảng có đường ranh giới là hai đường chí tuyến: hạ chí tuyến ở Bắc bán cầu và đông chí tuyến… |
Khí hậu cận nhiệt đới ẩm (Phân loại khí hậu Köppen Cfa hoặc Cwa) là một kiểu khí hậu đặc trưng bởi mùa hè nóng và nhiệt độ ẩm, mùa đông lạnh và hanh khô… |
xoáy thuận cận nhiệt đới là một hệ thống thời tiết có một số đặc điểm của một cơn xoáy thuận nhiệt đới và một cơn xoáy thuận ngoài nhiệt đới Ngay từ những… |
Ôn đới là một khu vực khí hậu nằm tại các vĩ độ từ cận kề cận nhiệt đới tới các vòng cực của Trái Đất, nằm giữa đới nóng và đới lạnh, khoảng cách từ chí… |
sách các vùng có khí hậu cận nhiệt đới này liệt kê cụ thể các địa điểm được coi là thuộc vùng cận nhiệt đới. Cận nhiệt đới là các khu vực địa lý và vùng… |
Rừng lá kim nhiệt đới và cận nhiệt đới là một kiểu sinh cảnh rừng nhiệt đới được xác định bởi Quỹ Thiên nhiên Thế giới. Những khu rừng này được tìm thấy… |
rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đồng cỏ… |
Khí hậu Việt Nam (đề mục Nhiệt độ) trọn trong vùng nhiệt đới nhưng khí hậu Việt Nam phân bố thành 3 vùng theo phân loại khí hậu Köppen với miền Bắc là khí hậu cận nhiệt đới ẩm. Miền Bắc gồm… |
Khí hậu nhiệt đới gió mùa hay còn gọi là khí hậu nhiệt đới ẩm là khí hậu tương ứng với nhóm Am theo phân loại khí hậu Köppen. Giống như khí hậu xavan (khí… |
Địa lý châu Á (đề mục Đới khí cận nhiệt đới) đới khí hậu này dịch lên những vĩ độ cao hơn, đồng thời ở phía Bắc, nó chuyển sang đới khí hậu cận nhiệt và mất hẳn đới khí hậu nhiệt đới. Trong đới khí… |
Dương, hay còn gọi là vòng hải lưu Cận nhiệt đới Bắc Thái Bình Dương (để phân biệt với vòng hải lưu nhỏ là vòng hải lưu Cận cực Bắc Thái Bình Dương nằm ở phía… |
Rừng mưa Amazon (đổi hướng từ Rừng nhiệt đới Amazon) hay Amazônia; tiếng Tây Ban Nha: Selva Amazónica hay Amazonía) hay rừng nhiệt đới Amazon, gọi tắt là Rừng Amazon, là một khu rừng lá rộng đất ẩm ở lưu vực… |
rộng khô cận nhiệt đới và nhiệt đới, còn gọi là rừng khô nhiệt đới, bụi cây leo và cây bụi dây leo nằm tại nơi vĩ độ nhiệt đới và cận nhiệt đới. Mặc dù… |
Bão (đề mục Xoáy thuận nhiệt đới) synop (500-1000 km) không có frông, phát triển trên miền biển nhiệt đới hay cận nhiệt đới ở mực bất kỳ và có hoàn lưu xác định. Trong không gian ba chiều… |
vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới trên thế giới., nhưng người ta cho rằng nó là bản địa Cựu thế giới và du nhập vào vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới Tân thế… |
Vespa affinis là một loài ong bắp cày phổ biến ở châu Á các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới, nó được biết đến thông dụng với tên gọi ong vò vẽ. Ong vò vẽ… |
Dòng tia (đổi hướng từ Dòng tia cận nhiệt đới) 9–12 km (30.000–39.000 ft) trên mực nước biển, rồi đến những dòng tia cận nhiệt đới hơi yếu hơn một chút và ở độ cao lớn hơn, tại 10–16 km (33.000–52.000 ft)… |
Rừng lá rộng ẩm nhiệt đới và cận nhiệt đới (TSMF), còn được gọi là rừng ẩm nhiệt đới, là một kiểu sinh cảnh rừng nhiệt đới và cận nhiệt đới được xác định… |